Trường Đại học kinh tế quốc dân: Khả năng điểm chuẩn sẽ tăng nhẹ

(Dân trí) - Trao đổi với PV Dân trí, PGS.TS Bùi Đức Triệu, trưởng phòng đào tạo trường ĐH Kinh tế quốc dân cho biết, khả năng điểm chuẩn năm nay vào các trường đại học sẽ tăng nhẹ so với năm trước.

PGS.TS Bùi Đức Triệu cho hay có 2 lý do để điểm xét tuyển vào đại học tăng:

Thứ nhất, với bài thi tốt nghiệp THPT năm nay, theo giáo viên và học sinh nhận định dễ hơn năm trước như vậy phổ điểm thi sẽ cao nên điểm chuẩn vào các trường đại học cũng sẽ tăng theo.

Thứ hai, năm nay các trường đại học đưa ra nhiều phương thức xét tuyển, chỉ tiêu vào trường cũng sẽ chia ra cho các phương thức xét tuyển này. Do đó, chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ bị giảm đi và ngược lại điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển điểm thi sẽ tăng lên.

Ông Triệu cho hay, dự kiến, khả năng điểm chuẩn vào trường ĐH Kinh tế quốc dân năm 2020 cũng sẽ tăng theo.

Thí sinh tham khảo điểm trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế quốc dân năm 2018, 2019 để cân nhắc nguyện vọng:



Khối ngành/Ngành/

Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018

Năm tuyển sinh 2019

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Khối ngành III

      

1

Kế toán

400

556

23.6

360

340

25.35

(A00, A01, D01, D07)

2

Kinh doanh quốc tế

120

294

24.25

120

116

26.15

(A00, A01, D01, D07)

3

Marketing

250

305

23.6

250

250

25.6

(A00, A01, D01, D07)

4

Quản trị kinh doanh

380

382

23

280

253

25.25

(A00, A01, D01, D07)

5

Tài chính - Ngân hàng

500

645

22.85

400

387

25

(A00, A01, D01, D07)

6

Thương mại điện tử

60

66

23.25

60

57

25.6

(A00, A01, D01, D07)

7

Kinh doanh thương mại

160

146

23.15

230

246

25.1

(A00, A01, D01, D07)

8

Quản trị nhân lực

120

139

22.85

120

117

24.9

(A00, A01, D01, D07)

9

Luật

-

-

-

60

61

23.1

(A00, A01, D01, D07)

10

Luật kinh tế

150

143

22.35

120

132

24.5

(A00, A01, D01, D07)

11

Hệ thống thông tin quản lý

150

104

22

130

132

24.3

(A00, A01, D01, D07)

12

Bất động sản

120

98

21.5

130

148

23.85

(A00, A01, D01, D07)

13

Bảo hiểm

150

115

21.35

150

177

23.35

(A00, A01, D01, D07)

14

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

180

186

22.1

160

180

24.25

(A00, A01, D01, D07)

15

Khoa học quản lý

120

112

21.25

120

137

23.6

(A00, A01, D01, D07)

16

Quản lý dự án

60

59

22

60

72

24.4

(A00, A01, D01, B00)

17

Quản lý công

60

58

20.75

60

84

23.35

(A00, A01, D01, D07)

18

Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (E-PMP)

80

52

21

80

116

21.5

(A00, A01, D01, D07)

19

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) (Tiếng Anh hệ số 2)

50

55

28

100

99

31

(A01, D01, D07, D09)

20

Các chương trình định hướng ứng dụng – POHE (Tiếng Anh hệ số 2)

300

270

28.75

300

362

31.75

(A01, D01, D07, D09)

21

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

-

-

-

50

56

24.65

(A00, A01, D01, D07)

22

Kinh doanh số (E-BDB)

-

-

-

50

67

23.35

(A00, A01, D01, D07)

23

Phân tích kinh doanh (BA)

-

-

-

50

62

23.35

(A00, A01, D01, D07)

24

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

-

-

-

50

61

23.15

(A01, D01, D07, D10)

25

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

-

-

-

50

64

22.75

(A01, D01, D07, D10)

26

Công nghệ tài chính (BFT)

-

-

-

50

64

22.75

(A00, A01, D07, B00)

27

Đầu tư tài chính (BFI-Tiếng Anh hệ số 2)

-

-

-

50

65

31.75

(A01, D01, D07, D10)

Khối ngành V

      

28

Khoa học máy tính

60

58

21.5

60

69

23.7

(A00, A01, D01, D07)

29

Công nghệ thông tin

120

121

21.75

120

119

24.1

(A00, A01, D01, D07)

30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

58

23.85

60

62

26

(A00, A01, D01, D07)

31

Kinh tế nông nghiệp

80

50

20.75

80

84

22.6

(A00, A01, D01, B00)

Khối ngành VII

      

32

Kinh tế quốc tế

120

198

24.35

120

104

26.15

(A00, A01, D01, D07)

33

Kinh tế

280

240

22.75

200

186

24.75

(A00, A01, D01, D07)

34

Kinh tế đầu tư

200

208

22.85

180

177

24.85

(A00, A01, D01, B00)

35

Thống kê kinh tế

130

96

21.65

130

166

23.75

(A00, A01, D01, D07)

36

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

110

80

20.75

110

156

22.3

(A00, A01, D01, B00)

37

Toán kinh tế

130

78

21.45

70

62

24.15

(A00, A01, D01, D07)

38

Quản trị khách sạn

100

57

23.15

60

58

25.4

(A00, A01, D01, D07)

39

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

119

22.75

120

111

24.85

(A00, A01, D01, D07)

40

Kinh tế phát triển

230

207

22.3

210

231

24.45

(A00, A01, D01, D07)

41

Quản lý tài nguyên và môi trường

70

43

20.5

70

113

22.65

(A00, A01, D01, D07)

42

Quản lý đất đai

60

31

20.5

60

113

22.5

(A00, A01, D01, D07)

43

Quan hệ công chúng

60

43

24

60

56

25.5

(A01, D01, C03, C04)

44

Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

40

53

21.5

60

60

23.5

(A00, A01, D01, D07)

45

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

140

143

30.75

140

149

33.65

(A01, D01, D09, D10)

46

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

-

-

-

50

55

23

(A00, A01, D01, D07)

47

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (Tiếng Anh hệ số 2)

-

-

-

50

48

33.35

(A01, D01, D09, D10)

  1. Hồng Hạnh