Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 4/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,396,720,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2710 | Chị Lê Thị Uyển Nhi (mẹ bé Tống Mỹ Như), Địa chỉ: Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 500,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2859 | Anh Bùi Thanh Hận, khoa Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 250,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2882 | Anh Nguyễn Thanh Trang, khoa Phẫu thuật Tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 12,000,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2886 | Chị Nguyễn Thị Cẩm Dương, khoa Nội thận, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 11,800,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2891 | Bà Phạm Thị Lệ Thu, hiện đang ở khoa Nhiễm, bệnh viện Nhi đồng TP.HCM | 44,455,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2895 | Chị Nguyễn Thị Tám Thanh (mẹ bé Châu Nguyễn Hoàng Phi) | 103,320,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2896 | Anh Lê Anh Tuấn, khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 85,085,000 | Vp Miền Nam |
257,410,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2888 | Chị Bùi Thị Mỹ Hồng, thôn Phú Lương, xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | 80,185,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2899 | anh Nguyễn Văn Minh (Sn: 1977, số nhà 154/59 Âu Cơ, TDP 6, phường Thắng Lợi, TP.Pleiku) | 68,870,000 | Vp Đà Nẵng |
149,055,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2885 | Chị Lê Thị Thắm, ấp Long Hưng 2, xã Long Mỹ, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 17,000,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2892 | Anh Nguyễn Văn Út, ấp Tường Trung B, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 108,000,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2893 | Ông Bùi Văn Thêm, ấp Mỹ Tường 1, xã Mỹ Quới, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. | 57,035,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2897 | Chị Quách Thị Kim Chi, số nhà 34, ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 227,750,000 | Vp Cần Thơ |
409,785,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2674 | Hỗ trợ xây dựng nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 50,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2696 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non và trường tiểu học Nà Kiềng (xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) | 100,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2839 | Hỗ trợ xây dựng cầu Rạch Đùi, thuộc ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 200,000 | Tòa soạn |
150,200,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2867 | Anh Phan Văn Vũ (thôn Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Phúc, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) | 19,100,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2869 | Chị Nguyễn Thị Túc (thôn Đông Hạ, xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 3,500,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2876 | Em: Mạc Thị Hồng (Bản Tín Pú, xã Quang Phong, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An) | 4,100,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2880 | Bà Nguyễn Thị Hương: Đồn 19, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 16,700,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2887 | Bà Phạm Thị Bý (thôn Ngang Nội, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh) | 53,320,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2889 | Chị Bùi Thị Thủy (xóm 8, xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) | 22,440,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2890 | Anh Đỗ Văn Hùng (là cháu của cô Dung) xóm 12, thôn Tả Hà, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 39,600,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2898 | Chị Phan Thị Nhàn (thôn Trung Sơn, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 98,700,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2900 | Chị Cháng Thị Dèn (thôn Gia Vai, xã Phương Thiện, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 31,670,000 | Pv Phạm Oanh |
289,130,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2894 | Em Hà Văn Tấn (em trai của Tần), thôn Quăn, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | 58,330,000 | Pv Nguyễn Thùy |
58,330,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2871 | Anh Đặng Văn Điều, khu 14, xã Điêu Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 1,600,000 | Pv Hương Hồng |
Mã số 2881 | Chị Đoàn Thị Chanh, thôn Phú Đa, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Tp Hà Nội. | 3,500,000 | Pv Hương Hồng |
5,100,000 | Pv Hương Hồng Total | ||
Mã số 2796 | Chị Phạm Thị Hoa, thôn 6 Thống Nhất, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2850 | Chị Nguyễn Thị Thanh Lịch (Em gái cô giáo Kim Ngân) | 2,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2815 | Anh Trương Văn Kiên, xóm 16, xã Diễn Thịnh, Diễn Châu, Nghệ An | 200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2858 | Em Nguyễn Thu Hằng, thôn 4, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2861 | Anh Nguyễn Văn Nam, xóm Phúc Điền 2, xã Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An. | 200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2807 | Anh Trần Hưng Lan, xóm Xuân Quỳnh, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2799 | Anh Bùi Đình Trí: 0982367606, trú khối phố Phương Hòa Đông (phường Hòa Thuận, TP Tam Kỳ, Quảng Nam). | 200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2862 | Em Phùng Văn Quân (xóm Bắc, Tri Lai, Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội) | 300,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2879 | Bà Lê Thị Trúc (SN 1957, trú Tổ 6, thị trấn Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam). Số ĐT: 01215794833 | 1,400,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2883 | Anh Trần Đình Mẫn, tổ 1, Giáng Nam 2, xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng | 3,200,000 | Chuyển TK cá nhân |
8,900,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2884 | Chú Phương Văn Chiến (trú thôn Thanh Sơn, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 8,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2853 | Em Phạm Thị Thu Hoài : Đội 2, xóm 35, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 4,260,000 | Bưu điện |
Mã số 2878 | Chị Nguyễn Thị Gấm, tại thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 3,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2797 | Chị Hoàng Thị Hà (trú cụm dân cư Năm Tầng, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2608 | Chị Bùi Thị Tính, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2877 | Bà Đặng Thị Ngon, ngụ ấp Phụng Châu, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2872 | Chị Phạm Thị Huyền Trang (thôn Động Xá, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2848 | Chị Từ Thị Trọng, cụm dân cư số 2, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội. | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2866 | Chị Nguyễn Thị Thiết, thôn Phượng Khê, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2497 | Ông Nguyễn Văn Vinh, thôn Mực, xã Cẩm Qúy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2505 | Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2518 | Em Bùi Kim Hùng, Lớp 61 XE1, Khoa Xây dựng dân dụng & Công nghiệp, trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2521 | Chị Nguyễn Thị Hoa, (SN 1984) ở thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2531 | Ông Huỳnh Văn Giám - ngụ ấp Đông Mỹ, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2601 | Anh Hoàng Văn Tiến, thôn 10, xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2852 | Bà Trịnh Thị Thơi (trú thôn 7, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2854 | Em Lỳ A Sá: Bản Nạm Le 2, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu hoặc giúp đỡ trực tiếp tại Viện bỏng Quốc gia Hà Nội | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2875 | anh Nguyễn Văn Tùng (chồng chị Liễu), ấp An Lộc, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2851 | Em Long Văn Phát (bố của bé Long Thị Tuyết), thôn Na Léng, xã Bản Phùng, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2370 | Anh Trần Quốc Toản, thôn Huỳnh Thượng, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2865 | Chị H’Met Ê ban, ở buôn Knia 4, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2832 | Ông Võ Đình Quang (trú tại khu vực 3, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2873 | Anh Nguyễn Văn Tứ, tổ 8, Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2846 | Chị Trần Thị Thùy Thoại - thôn 6, xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi - ĐT: 0919356279 | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2874 | Anh Bùi Lưu, trú xóm 3, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2860 | Anh Nguyễn Văn Điều (thôn Đông Quy, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2864 | Anh Trần Văn Lâm | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2845 | Em Nguyễn Thị Hoa (thôn Tế Xuyên, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1647 | Anh Thân Văn Ba (thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) Số ĐT: 0972.606.515. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2827 | Chị Nguyễn Thị Bích Hoàn (Tổ 3, phường Ỷ La, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2857 | chị Nguyễn Thị Tuyết (mẹ bệnh nhi), ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2868 | Anh Phạm Hùng Phước (khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2856 | Em Lê Văn Mạnh (thôn Sơn Đình, xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2817 | Bà Nguyễn Thị Hiền: Xóm 3, Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2863 | Cháu Bùi Văn Hải xóm Vìn, xã Phú Cường, huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2870 | Bà Trần Thị Xia, ngụ ấp Thành Tấn, xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2855 | Chị Ngô Thị Kim Phượng, thôn Phú Tân 2, xã An Cư, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2281 | Chú Nguyễn Văn Thành (thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, Bình Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ, Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (nhà ngoại). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2284 | Bà Nguyễn Thị Hồng Luyến, ngụ ấp Nhơn Lộc 1, xã Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2287 | Cô Đỗ Thị Vấn (thôn Bá Thủy - Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2290 | Chị Trần Thị Hiền (thôn Chi Long, xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2291 | Chị Dương Thị Thu, ngụ ấp Việc Giữa, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2292 | Chị Lý Thị Loan, trú xóm Minh Thành, xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2804 | bà: Trần Thị Tuyến, ấp Chợ, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2818 | Bà Ngân Thị Lan, bản Chôm Muỗng, xã Mậu Đức, huyện Con Cuông, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2843 | Anh Dương Văn Quê (thôn Dương Cương, xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2838 | Ông Đào Huy Chinh, thôn 7, xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. ĐT: 01658.000.438 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2821 | Anh Nguyễn Văn Long, thôn Quyết Thắng, xã An Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2837 | bà Lê Thị Lệ (mẹ chồng bệnh nhân) ấp Sóc Tháo, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | 200,000 | Bưu điện |
68,810,000 | Bưu điện Total | ||
1,396,720,000 | Grand Total |