Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 3/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.478.096.250 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 2094 | Thầy Trần Xuân Trung – Trường THCS Nguyễn Huệ, xã Ea Mnang (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 37,020,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 58,600,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2101 | Chị Lê Thị Hạnh (vợ anh Thiện), số nhà 65 kiệt 7 đường Ưng Bình, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế; Số điện thoại : 0164-957-6415 | 88,440,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 74,165,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 35,055,000 | Vp Đà Nẵng |
293,280,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 1,050,000 | Tòa soạn |
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 42,750,000 | Tòa soạn |
Mã số 2104 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Tân Cương, trường tiểu học Trà Nham, xã Trà Nham, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | 27,325,000 | Tòa soạn |
71,125,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2105 | Anh Phạm Văn Chanh (bố bé Phạm Ngọc Mai), ở thôn Hồng Thái, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 124,350,000 | PV Thế Nam |
124,350,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (bà nội 3 cháu) (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 64,650,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2096 | Em Trần Thiếu Vương (Xóm Xuân Sơn, xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tinh Nghệ An) | 51,050,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2099 | Chị Trần Thị Trang (Đội 7, xóm Tây, xã Hải Xuân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 58,980,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường và anh Lê Thanh Hữu, (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 640,400,000 | Pv Phạm Oanh |
815,080,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2100 | Anh Lo Văn Bông, trú tại bản Nhãn Cán, xã Thanh Sơn, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 51,915,000 | PV Nguyễn Duy |
51,915,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2106 | Bà Nguyễn Thị Thành (SN 1952), xóm 3, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 01643632096 (em Phong) | 21,150,000 | PV Duy Tuyên |
21,150,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2089 | Chị Trần Thị Thơm (Xóm 5, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, Nam Định) | 6,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2091 | Anh Hoàng Văn Thương (thôn Đề E, xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh) | 1,700,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2073 | Em Tô Thái Học – con trai chị Am (Phòng 18.12, HH3 Linh Đàm, quận Hoàng Mai, Hà Nội) | 1,300,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2082 | Bà Thiều Thị Oanh (mẹ em Phùng Thiều Lam): 0975 440 704 (trú tại Phường Bến Thủy, TP Vinh, Nghệ An) | 350,000 | Chuyển TK cá nhân |
9,350,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2074 | Em Lường Văn Long (bản Hốc, xã Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, Điện Biên). Hiện tại Long đang được điều trị tại Khoa Phẫu thuật cột sống - Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2084 | Bà Nguyễn Thị Thu (bà nội của hai cháu) thôn Đồng Cháy, xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2093 | Anh Trần Thanh Sang (SN 1978), ngụ ấp Long Hòa A1, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang), điện thoại: 01226463125 | 17,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2095 | Chị Lê Thị Tình, Đội 9, Đoàn kết, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 15,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 8,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 5,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2088 | Chị Nguyễn Thị Bình, thôn Tân Phong, xã Thạch Bàn, Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 4,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 3,640,000 | Bưu điện |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 3,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2072 | Chị Nguyễn Thị Thúy Sen Số 1, tổ 43 khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, Bình Phước | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2083 | Em Nguyễn Thị Hoài Phương, sinh viên năm 2 lớp Hóa 2C trường ĐH Sư phạm Huế; số nhà 19 kiệt 50 đường Phạm Thị Liên, phường Kim Long, TP Huế | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2087 | Anh Trần Văn Dũng (trú thôn Đại La, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 2,056,250 | Bưu điện |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2070 | Anh Phạm Duy Chuyên, xóm Bình Phúc, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2071 | số 88 ô 3 tổ 14, khu phố Thanh Long, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2064 | Anh Nguyễn Hải, trú thôn Thanh Hà, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1816 | Ông Thái Văn Minh, ngụ ấp An Lợi, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2079 | Chị Nguyễn Thị Kim Mai, Ấp Thạnh Long, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2086 | Anh Phùng Ngọc Duy (bố của Phượng), số nhà 158, tổ 3, thông 4 xã Tân Thượng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2090 | Ông Đào Văn Trí – xóm 6, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2015 | Anh Nguyễn Văn Liêu – xóm 7, xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2085 | Chị Nguyễn Thị Giang trú tại xóm 2, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2051 | Chị Nguyễn Thị Thảo – thôn 14, xã Thanh An, Thanh Chương, Nghệ An | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2036 | Chị Vũ Thị Nhưng (Mẹ em Dung) thôn Tiền Anh, xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý (thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2053 | Anh Huỳnh Tấn Cường, (tạm trú số nhà 100, thôn Đà Lâm, xã Đà Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2062 | Chị Nguyễn Thị Hạnh (tên thường gọi là Luyện) thôn Mộc Hoàn Giáo, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2067 | Ông Nguyễn Minh Tâm, ấp 3, xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01626.751.545. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2000 | Chị Nguyễn Thị Lân, thôn 11, xã Nam Dong, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2009 | Ông Nguyễn Văn Năm, ấp Nhơn Phú, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01669.531.792. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2044 | Chị Nguyễn Thị Tịnh trú tại xóm 6, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2065 | Chú Trần Văn Kiển(hôn Hợp Lễ, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2066 | Bà Thạch Thị Khanh Ni | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2069 | Chị Nguyễn Thị Năm, xóm 5, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2029 | Anh Nguyễn Văn Sửu, xóm Hòa Lương, xã Tân Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1201 | Chị Sơn Huyền (chị ruột anh Tuyển, nhà kế bên),- Số nhà 105, ấp A, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2010 | Bác Nguyễn Hiền Quang (thôn Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2017 | Chị Vũ Thị Hồng (vợ anh Huế), xóm 9B, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2022 | Chị Lê Thị Hương (vợ anh Đỉnh), thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2026 | Cô Đỗ Thị Vì, trú thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2028 | Anh Hoàng Văn Lưu, xóm Ngọc Khánh, đội 7, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2032 | Anh Võ Duy Quang (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2033 | Anh Nguyễn Văn Ba ở thôn Ninh Thôn, xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2034 | Ông Nguyễn Bá Lân, trú tại 27/188, đường Trần Quang Khải, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2035 | Bà Trần Thị Liên (thôn Cổ Thành, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2037 | Cháu Nguyễn Thùy Dương, thôn Mỹ Lương, xã Yên Tâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2038 | Anh Lù Văn Quang (Bản Phiêng Hanh, xã Chiềng Xôm, TP. Sơn La) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2047 | Em Phan Thị Thu (bản Chang, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2050 | Anh Đặng Đình Tiến (Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2055 | Anh Nguyễn Văn Thời (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2060 | Chị Đặng Thị Tâm ở ấp C1, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2061 | Ông Thẩm Đức Đệ Tổ dân phố 3, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông A Na, tỉnh Đắk Lắk | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2063 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2076 | Chị Đặng Thị Ngân ( Giáo viên trường THCS Thụy An, xã Thụy An, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2077 | Anh Đặng Thái Tùng ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2078 | Chị Nguyễn Đàm Tố Như (mẹ bé Tống Minh Hiển), trú tổ 9, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2081 | Ông Nguyễn Văn hoàng, ấp Tân lợi, xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 100,000 | Bưu điện |
91,846,250 | Bưu điện Total | ||
1,478,096,250 | Grand Total |