Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 10/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 880,126,700 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2321 | Anh Nguyễn Đình Thao, tổ dân phố 1, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh: | 22,880,000 | Vp Hà Tĩnh |
22,880,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2316 | Bà Nguyễn Thị Phước (SN 1969, trú xóm 7, thôn An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. | 9,020,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2323 | Ông Lê Văn Tấn (ông nội cháu Yến Nhi), trú thôn Lương Nông Nam, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 49,530,000 | Vp Đà Nẵng |
58,550,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2317 | Bà Nguyễn Thị Mới, ngụ ấp Bờ Kinh 2, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | 16,130,000 | Vp Cần Thơ |
16,130,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 403,081,700 | Tòa soạn |
403,081,700 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2318 | Chị Nguyễn Thị Hòa (thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) | 99,800,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2322 | Chị Nguyễn Thị Mạnh (thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 19,400,000 | Pv Phạm Oanh |
119,200,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 121,700,000 | PV Nguyễn Duy |
121,700,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2306 | Chị Nguyễn Thị Xuyên (mẹ của em Nguyễn Thị Phương Linh), thôn Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội. | 5,350,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 13,450,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 12,150,000 | Chuyển TK cá nhân |
30,950,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2312 | anh Nguyễn Hữu Thọ (chồng chị Mỹ Châu) | 18,390,000 | Bưu điện |
Mã số 2311 | Bà Hồ Thị Tâm, thôn Xuân Hòa, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 10,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2196 | Chị Nguyễn Thị Huyên (thôn Đồng Thờm, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, Bắc Giang) | 9,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2308 | Bà Nguyễn Thị Nở (mẹ của em Loan, thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 8,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 7,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 6,120,000 | Bưu điện |
Mã số 2310 | Chị Nguyễn Hải Âu - ấp Thới Hiệp B, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0128 2812 733 | 5,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2309 | Chị Trần Thị Hùy (Thôn Giếng, Tân Mỹ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) | 4,410,000 | Bưu điện |
Mã số 2294 | Anh Nguyễn Văn Bình (thôn Chung, xã Phúc Lâm, Mỹ Đức, Hà Nội) | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2307 | Chị Đậu Thị Hiền, địa chỉ khu tập thể xí nghiệp 7, ngõ 3, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, TP Hà Tĩnh | 2,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2292 | Chị Lý Thị Loan, trú xóm Minh Thành, xã Quỳnh Long, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2277 | Anh Phạm Quốc Quân (thôn Tri Lệ, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 2,070,000 | Bưu điện |
Mã số 1465 | Bà Nguyễn Thị Nến ở thôn Lê Lợi, xã Hiệp Hòa, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2295 | Em Vi Thị Hòa, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2300 | Chị Phan Hồng Cẩm - ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2297 | Chị Nguyễn Thị Nghĩa (Xóm 18, Hợp Lí, Lí Nhân, Hà Nam) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2299 | Chị Lê Thị Ngân (Xóm Hiền Lâm, xã Yên Hưng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2304 | Chị Lê Thị Thanh (thôn 11, xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2291 | Chị Dương Thị Thu, ngụ ấp Việc Giữa, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 1,045,000 | Bưu điện |
Mã số 2303 | Chị Trịnh Thị Quý, trú ở thôn 4, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 2280 | Chị Lê Thị Thu (Đội 2, Quế Sơn, xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2289 | Anh Kiều Văn Ngùng - ấp Phú Mỹ, xã Phú Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang. | 720,000 | Bưu điện |
Mã số 2283 | Bà Trương Thị Nhạn (mẹ em Nhàn), thôn Hồng Kỳ, Xã Hoằng Phụ, Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2288 | Anh Ngô Văn Mạnh (cha bé Phương Uyên) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2286 | Anh Huỳnh Hồng Phúc : Công ty Thanh Long Đại Lộc (nơi anh Phúc làm thuê) khu phố 6, xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2290 | Chị Trần Thị Hiền (thôn Chi Long, xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2182 | Chị Phạm Thị Gương (Đội 9, Tổ dân phố Đông Đò, Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2205 | Anh Trần Quốc Hùng (thôn Bắc Kinh, xã Ích Hậu, huyên Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2250 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2285 | Anh Nguyễn Văn Hoàng (thôn Quế, Yên Lễ, Nghi Xuân, Thanh Hóa) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2237 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ của bé Thái Thị Mỹ) trú tại thôn Thanh Lương, xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2268 | Bà Võ Thị Hằng, ngụ ấp Đồng Điền, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2269 | Anh Nguyễn Văn Trường (ở xóm 2, xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2302 | Chị Ninh Thị Nga (xóm Tân Hưng, thôn Cát Đằng, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2231 | Anh Tràng Minh Sâm (thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 210,000 | Bưu điện |
Mã số 2264 | Anh Bùi Văn Tám (thôn Trò, xã Hợp Kim, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình) | 210,000 | Bưu điện |
Mã số 2276 | Anh Lý Văn Thuận (bản Tu Nim, Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang) | 210,000 | Bưu điện |
Mã số 1203 | Cô Phạm Thị Dung (khu 10, thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1433 | Bà Phan Thị Phương, ngụ xóm 3, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2241 | Chị Huỳnh Thị Hiếu (thôn An Hà, xã Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2246 | chị Nguyễn Thị Bích Thủy (mẹ bé Thiên Kiều) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2251 | Anh Nguyễn Văn Thắng, xóm 14, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2252 | Chị Trần Thị Bích Ngọc (Xóm 5, Dược Thượng, xã Tiên Dược, Sóc Sơn, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2258 | Anh Nguyễn Văn Mười (Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2261 | Bà Mai Thị Loan (bà nội hai cháu), xóm Xuân Sơn, Nghi Thạch, Nghi Lộc, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2263 | Chị Lê Thị Bính thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2273 | Chị Võ Thị Chúc, thôn Nam Phú, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2281 | Chú Nguyễn Văn Thành (thôn Nhơn Thiện, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn, Bình Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2298 | Ông Lương Văn Loan, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2194 | Chị Nguyễn Thị Hiên (Thôn 14, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2201 | Anh Trương Văn Minh, xóm 10, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2230 | Bà Trần Thị Nuôi , thôn Thượng Xá, xã Kim Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2270 | Bà Trần Thị Thanh (khu phố 1, thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) hoặc phòng 204 khoa Ung bướu - Y học hạt nhân, Bệnh viện Đa khoa Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2271 | Ông Đỗ Văn Bính (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2272 | Em Nguyễn Duy Khương Tổ 18. thị trấn Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2274 | Chị Nguyễn Thị Bảy, xóm 2, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (nhà ngoại). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2287 | Cô Đỗ Thị Vấn (thôn Bá Thủy - Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2296 | Anh Trần Đắc Đình, xóm 4, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
107,635,000 | Bưu điện Total | ||
880,126,700 | Grand Total |