Trường ĐH Sư phạm TPHCM xét tuyển hơn 2.000 chỉ tiêu NVBS

(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm TPHCM vừa công bố nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 tuyển sinh ĐH chính quy năm 2016. Tất cả 33 ngành đào tạo của trường đều xét tuyển bổ sung với tổng cộng lên đến 2.020 chỉ tiêu.

Trước đó, PGS-TS Nguyễn Kim Hồng - hiệu trưởng nhà trường cho hay kết thúc ngày hôm qua 19/8, chỉ 65% thí sinh trúng tuyển đến xác nhận nhập học. Trước tình huống khó lường là thí sinh đến ít hơn chỉ tiêu nhà trường phải đưa ra phương án xét tuyển bổ sung với nhiều chỉ tiêu.

Thí sinh mua hồ sơ nhập học tại trường ĐH Sư phạm TPHCM
Thí sinh mua hồ sơ nhập học tại trường ĐH Sư phạm TPHCM

Theo thông tin trường công bố, ngành Ngôn ngữ Anh tuyển nhiều nhất với 180 chỉ tiêu. Kế đến các ngành như Vật lý học, Việt Nam học, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc cũng tuyển bổ sung 100 chỉ tiêu.

Ngoài ra, mức điểm xét tuyển NVBS các ngành đều thấp hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng đợt 1.

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 1 từ 21/08 đến hết ngày 31/08.

Thông tin chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NVBS của các ngành như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Điểm sàn

xét tuyển

1

Quản lý giáo dục

D140114

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

50

16.5

2

Giáo dục Chính trị

D140205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

40

16.5

3

Sư phạm Toán học

D140209

TOÁN, Vật lý, Hóa học

TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

50

29

4

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

50

16.5

5

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, VẬT LÝ, Hóa học

Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn

20

29

6

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lý, HÓA HỌC

50

31

7

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, SINH HỌC

Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

40

26

8

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử

Toán, NGỮ VĂN, Địa lý

50

29

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

50

26

10

Sư phạm Địa lý

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ

Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÝ

Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ

Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ

70

29

11

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

20

20

12

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

80

19.5

13

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

20

19.5

14

Giáo dục Đặc biệt

D140203

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Sinh học

10

16.5

15

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

29

16

Sư phạm song ngữ Nga-Anh

D140232

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

10

22

17

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

30

22

18

Sư phạm

Tiếng Trung Quốc

D140234

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

10

22

19

Ngôn ngữ Anh

Chương trình đào tạo:

- Tiếng Anh thương mại;

- Tiếng Anh biên, phiên dịch.

D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

180

29

20

Ngôn ngữ Nga-Anh

D220202

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

80

22

21

Ngôn ngữ Pháp

Chương trình đào tạo:

- Tiếng Pháp du lịch

- Tiếng Pháp biên, phiên dịch

D220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

80

20

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

90

22

23

Ngôn ngữ Nhật

Chương trình đào tạo:

- Tiếng Nhật biên, phiên dịch

D220209

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

100

26

24

Vật lý học

D440102

Toán, VẬT LÝ, Hóa học

Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

100

26

25

Hóa học

Chương trình đào tạo:

- Hóa vô cơ

- Hóa hữu cơ

D440112

Toán, Vật lý, HÓA HỌC

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

80

28

26

Quốc tế học

D220212

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

16.5

27

Việt Nam học

Chương trình đào tạo:

- Văn hóa - Du lịch

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

100

16.5

28

Văn học

D220330

Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

80

26

29

Tâm lý học

D310401

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

70

16.5

30

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

80

16.5

31

Tâm lý học giáo dục

D310403

Toán học, Vật lý, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50

15.0

32

Ngôn ngữ Hàn quốc

D220210

Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH

Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH

100

20

33

Công tác xã hội

D760101

Toán học, Vật lý, Hóa học

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

80

15.0

Phương

(lephuong@dantri.com.vn)