Lâm Đồng:
Đại học Đà Lạt dự kiến tuyển sinh 3.200 chỉ tiêu năm 2017
(Dân trí) - Ngày 17/2, thông tin từ trường Đại học Đà Lạt cho biết, dự kiến năm 2017 trường tuyển sinh 3.200 chỉ tiêu cho 31 ngành học.
Năm 2017, Đại học Đà Lạt xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017. Thí sinh không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống có thể đăng ký vào trường.
Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên được xét tuyển vào Đại học Đà Lạt với tổng điểm 3 môn thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2017 của Bộ GD&ĐT). Các thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.
Trường xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi (Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội), không nhân hệ số.
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt:
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 3200 | |||
1. | Toán học | D460101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 80 |
2. | Sư phạm Toán học | D140209 | 30 | |
3. | Công nghệ thông tin | D480201 | 300 | |
4. | Vật lý học | D440102 | 80 | |
5. | Sư phạm Vật lý | D140211 | 30 | |
6. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | 100 | |
7. | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | 40 | |
8. | Hóa học | D440112 | 80 | |
9. | Sư phạm Hóa học | D140212 | 30 | |
10. | Kế toán | D340301 | 100 | |
11. | Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 100 |
12. | Sư phạm Sinh học | D140213 | 30 | |
13. | Nông học | D620109 | 100 | |
14. | Công nghệ sinh học | D420201 | 365 | |
15. | Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 80 |
16. | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 125 | |
17. | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 200 |
18. | Luật | D380101 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 300 |
19. | Văn hóa học | D220340 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Văn, Tiếng Anh, Địa lý. | 30 |
20. | Văn học | D220330 | 60 | |
21. | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | 30 | |
22. | Việt Nam học | D220113 | 30 | |
23. | Lịch sử | D220310 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử. | 30 |
24. | Sư phạm Lịch sử | D140218 | 20 | |
25. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 200 |
26. | Công tác xã hội | D760101 | Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 40 |
27. | Đông phương học | D220213 | 255 | |
28. | Quốc tế học | D220212 | 30 | |
29. | Xã hội học | D310301 | 30 | |
30. | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 240 |
31. | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | 30 |
Ngọc Hà