Nghệ An:

5.000 chỉ tiêu xét tuyển vào Trường ĐH Vinh

(Dân trí) - Chiều 13/7, GS. TS. NGƯT. Đinh Xuân Khoa - Hiệu trưởng Trường ĐH Vinh cho biết, hiện trường đã chính thức công bố điểm xét tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2017.

5.000 chỉ tiêu xét tuyển vào Trường ĐH Vinh
5.000 chỉ tiêu xét tuyển vào Trường ĐH Vinh

Theo đó, nhóm ngành Sư phạm năng khiếu (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu) lấy điểm cao nhất là 25.50 (điểm năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 5.50 điểm trở lên, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên).

Ngoài nhóm ngành Sư phạm nói trên, thì tất cả các ngành còn lại đều có điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào là 15.5 điểm.

Bên cạnh đó, Trường Đại học Vinh cũng sẽ cấp học bổng học kỳ đầu tiên cho thí sinh đạt từ 21.00 điểm trở lên và cấp học bổng cho cả năm học cho những thí sinh đạt 24.00 điểm trở lên. Nhà trường trao giải thưởng cho thí sinh thủ khoa các ngành.

ĐIỂM NỘP HỒ SƠ VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 1) ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017

Nhóm ngành

Tên ngành

Mã ngành

Ngưỡng xét tuyển theo ngành

Chỉ tiêu theo ngành

Tổng chỉ tiêu theo Nhóm ngành

Nhóm 1:

Khối ngành kinh tế

(Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.)

1. Quản trị kinh doanh

52340101

15.50

210

1050

2. Tài chính ngân hàng

52340201

15.50

100

3. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)

52340201

15.50

100

4. Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại)

52340201

15.50

100

5. Kế toán

52340301

15.50

400

6. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

52310101

15.50

90

7. Kinh tế nông nghiệp

52620115

15.50

50

Nhóm 2:

Khối ngành kỹ thuật, công nghệ

(Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán , Vật lý, Tiếng Anh)

1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52510301

15.50

150

1110

2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

15.50

70

3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

15.50

70

4. Kỹ thuật xây dựng

52580208

15.50

230

5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

15.50

80

6. Kỹ thuật công trình thủy

52580202

15.50

50

7. Công nghệ thực phẩm

52540101

15.50

180

8. Công nghệ kỹ thuật hóa học

52510401

15.50

30

9. Công nghệ thông tin

52480201

15.50

250

Nhóm 3:

Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường

(Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

1. Nông học

52620109

15.50

50

470

2. Nuôi trồng thủy sản

52620301

15.50

100

3. Khoa học môi trường

52440301

15.50

50

4. Quản lý tài nguyên và môi trường

52850101

15.50

80

5. Quản lý đất đai

52850103

15.50

50

6. Khuyến nông

52620102

15.50

50

7. Chăn nuôi

52620105

15.50

90

Nhóm 4:

Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn

(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán , Vật lý, Tiếng Anh)

1. Chính trị học

52310201

15.50

80

1450

2. Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)

52310201

15.50

70

3. Quản lý văn hóa

52220342

15.50

70

4. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

52220113

15.50

220

5. Quản lý giáo dục

52140114

15.50

40

6. Công tác xã hội

52760101

15.50

150

7. Báo chí

52320101

15.50

100

8. Luật

52380101

15.50

400

9. Luật kinh tế

52380107

15.50

320

Nhóm 5: Nhóm ngành sư phạm

a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên

(Toán, Vật lý, Hóa học; Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

Toán , Hóa học, Sinh học)

1. Sư phạm Toán học

52140209

15.50

50

200

2. Sư phạm Tin học

52140210

15.50

30

3. Sư phạm Vật lý

52140211

15.50

45

4. Sư phạm Hóa học

52140212

15.50

45

5. Sư phạm Sinh học.

52140213

15.50

30

b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội

(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Hóa học)

1. Sư phạm Ngữ văn

52140217

15.50

50

310

2. Sư phạm Lịch sử

52140218

15.50

40

3. Sư phạm Địa lý

52140219

15.50

40

4. Giáo dục chính trị

52140205

15.50

30

5. Giáo dục Tiểu học

52140202

15.50

120

6. Giáo dục Quốc phòng – An ninh

52140208

15.50

30

c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu

(Toán, Ngữ văn, Năng khiếu;

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu)

1. Giáo dục Mầm non

52140201

21.00

(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 5.50 điểm trở lên, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)

120

120

d) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu

(Toán, Sinh học, Năng khiếu)

2. Giáo dục Thể chất

52140206

20.00

(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)

20

20

đ) Các ngành tuyển sinh theo ngành

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

1. Sư phạm Tiếng Anh.

52140231

21.00

(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)

70

70

2. Ngôn ngữ Anh

52220201

20.00

(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên phải đạt từ 15.50 điểm trở lên)

200

200

Tổng

5000

5000

Nguyễn Duy

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm