ĐH Sư phạm Hà Nội có 3 thủ khoa đạt 28 điểm

(Dân trí) - Hôm nay 31/7, trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm thi 2011 vào trường. Theo đó, năm nay trường có 3 thủ khoa đạt 28 điểm đều dự thi khối A.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1759/Toan-canh-ky-thi-DH-CD-2011.htm'><b>&nbsp;>>&nbsp; Toàn cảnh kỳ thi ĐH, CĐ 2011</b></a>

Đó là thí sinh Phan Duy Cảnh, SBD 602; Phạm Hồng Anh, SBD 573; Nguyễn Thị Huyền Trang, SBD 2652.

Thủ khoa khối B đạt 27,5 điểm là Trần Thị Bích Phương, SBD 5752.

Thủ khoa khối C đạt 26 điểm là Nguyễn Thị Loan, SBD 13553.

Trao đổi với Dân trí, ông Nguyễn Hắc Hải, trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết: “Điểm thi của thí sinh năm nay tương đương với năm trước. Dự kiến điểm chuẩn sẽ giữ ổn định. Trường dành khoảng hơn 100 chỉ tiêu để xét tuyển NV2. Trường công bố điểm chuẩn sau khi có điểm sàn của Bộ GD-ĐT”.

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn năm 2010 của trường:

Các ngành đào tạo đại học:

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP:

- SP Toán học

101

A

21

- SP Tin học

102

A

16

- SP Vật lí

103

A

19

- SP Kĩ thuật công nghiệp

104

A

15

- SP Hoá học

201

A

21.5

- SP Sinh học

301

B

16.5

- SP Ngữ văn

601

C

20

D1,2,3

19.5

- SP Lịch sử

602

C

20.5

D1,2,3

16.5

- SP Địa lí

603

A

17

C

21.5

- Tâm lí giáo dục

604

A

16

B

15

D1,2,3

15

- Giáo dục chính trị

605

C

16

D1,2,3

15

- Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

610

C

15

- Giáo dục công dân

613

C

19.5

D1,2,3

15

-SP Tiếng Anh

701

D1

21.5

-SP Tiếng Pháp

703

D1

20

D3

20

-SP Âm nhạc

801

N

23

-SP Mĩ thuật

802

H

23.5

-SP Thể dục thể thao

901

T

21.5

- Giáo dục Mầm non

903

M

18

- Giáo dục Tiểu học

904

D1,2,3

19

- Giáo dục Đặc biệt

905

C

15

D1

15

- Quản lí giáo dục

906

A

15

C

15

D1

15

- SP Triết học

907

C

15

D1,2,3

15

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:

a. Đào tạo trình độ đại học:

-Công nghệ thông tin

105

A

16

-Toán học

111

A

16

-Sinh học

302

A

16.5

B

16

-Việt Nam học

606

C

16.5

D1

15

-Công tác xã hội

609

C

15

-Văn học

611

C

16.5

D1,2,3

16.5

- Tâm lí học

614

A

15

B

15

D1,2,3

15

Hồng Hạnh