Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 8/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 802,580,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3034 | Chị Trương Thị Thùy Trang (mẹ nuôi bé Trương Hữu Thắng) | 72,630,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 3039 | Anh Lưu Sinh Hết (cha bé Lưu Tấn Phước), khoa Cấp cứu Hồi sức Tích cực Chống độc Trẻ em, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 111,690,000 | Vp Miền Nam |
184,320,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 3033 | Ông Đặng Văn Đang (SN 1947), Khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ , huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 41,440,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3036 | Ông Hà Phúc Thanh, hiện đang chăm vợ điều trị tại Bệnh viện Phục hồi chức năng TP Đà Nẵng | 46,350,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3040 | Chị Nguyễn Thị Ca (SN 1978), trú thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. | 16,420,000 | Vp Đà Nẵng |
104,210,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3026 | Anh Võ Thanh Nhủ (Ấp 2, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 35,950,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 3027 | Anh Lê Văn Toàn – Khu vực Thới Hưng, phường Long Hưng, quận Ô môn, TP Cần Thơ. ĐT: 0123.976.8943 | 15,530,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 3035 | Bà Nguyễn Thị Đào, hiện đang điều trị tại phòng bệnh 1, khoa Ngoại, bệnh viện Ung bướu Cần Thơ hoặc ấp Hòa Thành, xã Thuận Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. | 53,760,000 | Vp Cần Thơ |
105,240,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 3000 | Ủng hộ xây dựng điểm trường Pa Lọ, Trường Tiểu học xã Thanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 150,000 | Tòa soạn |
Mã số 3030 | Hỗ trợ xây dựng phòng học điểm trường Lũng Kim, Trường mầm non Nà Kiềng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 18,500,000 | Tòa soạn |
18,650,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 3018 | Chị Phạm Thị Lạp (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 10,050,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3022 | Bà Lê Thị Hòa (còn gọi là bà Ngác) Đội 14, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 13,550,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3024 | Em Trần Đức Phương (thôn Đô Thượng 3, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 17,550,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3029 | Anh Nguyễn Văn Thiêm (anh trai của chị Mềm) thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, Thái Bình | 14,820,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3032 | Anh Sung Văn Tụa (bản Chim, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa). Hiện 2 bố con đang nằm điều trị tại Khoa Phẫu thuật chi trên và Y học thể thao, Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội. | 30,320,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3037 | Chị Nguyễn Thị Nga (thôn Lão Cầu, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 86,420,000 | Pv Phạm Oanh |
172,710,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 3031 | Chị Nguyễn Thị Thanh (xóm Tây Canh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 54,680,000 | Pv Nguyễn Duy |
54,680,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 3038 | Bà Dương Thị Vọng, thôn Quế Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. | 52,450,000 | PV Hương Hồng |
52,450,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3028 | Anh Nguyễn Văn Thiêm (trú bản Rào Con, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình) | 20,120,000 | Pv Đặng Tài |
20,120,000 | Pv Đặng Tài Total | ||
Mã số 3025 | Anh Bùi Ngọc Bình và chị Đào Thị Thu (thôn Bình Long, xã Gio Bình, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 25,200,000 | Pv Đăng Đức |
25,200,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 3016 | Phạm thị thúy mai | 4,200,000 | Chuyển TK cá nhân |
Lê Thị Hà Vi | Lê Thị Hà Vi (trường THCS&THPT Đông Du, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk) Total | 3,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2834 | Chị Tạ Thị Kiều Hải (số nhà 23/4 Núi Thành, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng) | 300,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3010 | Chị Đào Thị Tuyết Nhung hoặc ông Đào Công Thành, ấp Thới Trường 2, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 600,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3019 | Anh Trần Hưng Khánh, xóm 6, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương (Nghệ An) | 7,750,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3020 | Anh Đặng Văn Phi, thôn Tân Phú, xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên. | 4,500,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3021 | Chị Nguyễn Thị Hà (trú thôn Thanh Sơn, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 4,150,000 | Chuyển TK cá nhân |
25,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 3023 | Ông Ngô Văn Hồng (Trú tại thôn 4, xã Hòa Phú, huyện Chư Pah, Gia Lai) | 6,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3017 | Ông Lưu Ngọc Tường, xóm 8, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 4,400,000 | Bưu điện |
Trần Thế Phương | Trần Thế Phương (trú thôn Ngụ Quế, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh) Total | 3,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3013 | Dì Lê Thị Thi, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi ; | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2990 | Bà Bùi Thị Do (bà nội của 4 chị em Thương, thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) | 3,350,000 | Bưu điện |
Thị Cẩm Tú | Thị Cẩm Tú (SN 2000), ở tổ 4, ấp An Thuận, xã Định An, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Total | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3007 | Chị Nguyễn Thị Ngân xóm Ân Trù, xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 3015 | Dì Dương Thị Thùy Trang - mẹ anh Nguyễn Ngọc Đệ (kiệt 105 đường Minh Mạng, tổ 1, khu vực 2, phường Thủy Xuân, TP Huế) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2982 | Bà Châu Thị Nhơn Sâm (SN 1959, trú thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh, Quảng Nam). | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3014 | Em Dương Thị Lan | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 3006 | Nguyễn Thị Thùy Trang (chị gái Kim Xuyến), tổ 7, khóm Đông Bình A, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 3012 | Bà Đinh Thị Ngọc Ngan, tổ 11, phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2999 | Chị Trần Thị Ngoan (Xóm Thị Tứ, xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2782 | Chị Ksor H’Nhơt, làng Mơ Nai Trang, xã Ia Piar, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2965 | Chị Nguyễn Thị Thu (Xóm 22, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3001 |
| 350,000 | Bưu điện |
Mã số 3009 |
| 350,000 | Bưu điện |
Mã số 3011 | Anh Nguyễn Văn Hiện - ấp Mỹ Văn, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. ĐT: 0164.933.5428 | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2977 | Chị Lê Thị Tốt, trú tại thôn Phú Lộc, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2987 | Chị Hoàng Thị Thi (mẹ cháu An), thôn Vĩnh An, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 3002 | Cô Phan Thị Hoa (Đội 1, xí nghiệp chè, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 3008 | Chị Trần Thị Quang - xóm Hòa Thiện, xã Hiến Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 3003 | Bà Lê Thị Hồng Hạnh, thôn Kiều An, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 3004 | Bà Trần Thị Hương, xóm 2, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 3005 | Em Hứa Thị Hiệu (Na Dương bản, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2022 | Chị Lê Thị Hương (vợ anh Đỉnh), thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2026 | Cô Đỗ Thị Vì, trú thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2028 | Anh Hoàng Văn Lưu, xóm Ngọc Khánh, đội 7, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2029 | Anh Nguyễn Văn Sửu, xóm Hòa Lương, xã Tân Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2032 | Anh Võ Duy Quang (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2033 | Anh Nguyễn Văn Ba ở thôn Ninh Thôn, xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2034 | Ông Nguyễn Bá Lân, trú tại 27/188, đường Trần Quang Khải, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2035 | Bà Trần Thị Liên (thôn Cổ Thành, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2927 | Anh Đặng Hồng Ngọc, thôn Sơn Bằng, xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2979 | Em Lê Thị Lý (thôn 4, xã Thạch Xuân, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2991 | Bà Nguyễn Thị Hiên (người quản lý nhà tình thương Vinh Sơn), xóm 7, thôn Trung Lao, xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2704 | Chị Đào Thị Môn (thôn Đắk P’Ri, xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2705 | Anh Nguyễn Bá Dũng (con rể dì Lợi), Tổ dân phố 8, phường Hương Hồ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2706 | Chị Phan Thị Lĩnh (xóm 3, xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An). SĐT: 01682.963.655 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2707 | Em Hoàng Văn Nhẩy (thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2708 | Bà Nguyễn Thị Chín - thôn Phú Phong, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2711 | Bác Vũ Thị Liên (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2712 | Chị H’Tô Li Niê (buôn Nui, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2713 | Anh Nguyễn Văn Hòa (thôn Quyết Tiến, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2714 | Em Trần Việt Hùng, thôn Ngụ Phúc, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
40,000,000 | Bưu điện Total | ||
802,580,000 | Grand Total |