Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 9/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 543.780.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1900 | Anh Mai Văn Cường (cha bé Thúy Vy), ấp Vàm Lịch, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. | 13,700,000 | Vp Miền Nam | |
bé bị mẹ thiêu sống | Bé bán vé số bị mẹ “thiêu sống” | 1,000,000 | Vp Miền Nam | |
|
| 14,700,000 | Vp Miền Nam Total | |
Mã số 1903 | Anh Dương Hữu Đàn, chị Phan Thị Hoa, trú thôn 9, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 36,450,000 | VP Hà Tĩnh | |
Mã số 1906 | Chị Bùi Thị Loan, tổ 13, phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh. | 46,190,000 | Vp Hà Tĩnh | |
Mã số 1910 | Anh Hà Huy Anh (bố em Hà Thị Thu Thủy), thôn 9, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên , tỉnh Hà Tĩnh. | 25,130,000 | Vp Hà Tĩnh | |
|
| 107,770,000 | VP Hà Tĩnh Total | |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 24,470,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 24,470,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số Xây cầu | Xây cầu Total | 200,000 | Tòa soạn | |
|
| 200,000 | Tòa soạn Total | |
Mã số 1902 | Anh Giàng A Hủ bố bé Giàng thị Dê. Địa chỉ: bản Nả Đở, xã Cao Phạ, huyện Mù Căng Chải, tỉnh Yên Bái. | 23,430,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1902 | Anh Triệu Văn Vĩ, bố bé Triệu Thị Hương. Địa chỉ: xóm Tằm, xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. ĐT: 01689873034 | 23,430,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1909 | Cô Phạm Thị Tỵ, mẹ em Nguyễn Thị Nhung. Thôn 1, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. | 13,530,000 | PV Thế Nam | |
|
| 60,390,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1905 | Chị Phạm Thị Nhung (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 59,570,000 | Pv Phạm Oanh | |
Mã số 1907 | Anh Nguyễn Mạnh Quang (là cậu ruột của bé Hương Quỳnh), Tổ 2, phố Phúc Yên, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái | 53,820,000 | Pv Phạm Oanh | |
|
| 113,390,000 | Pv Phạm Oanh Total | |
Mã số 1908 | Chị Thái Thị Mười xóm 4, xí nghiệp chè Thanh Đức, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An. Hiện cháu Chiến đang được điều trị tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện sản nhi Nghệ An. | 61,760,000 | PV Nguyễn Phê | |
|
| 61,760,000 | PV Nguyễn Phê Total | |
Mã số 1904 | Chị Đinh Thị Hương (trú ở thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). | 68,860,000 | PV Đặng Tài | |
|
| 68,860,000 | PV Đặng Tài Total | |
Mã số 1823 | Chị Kiều Thị Minh và anh Tạ Xuân Khương, địa chỉ Cụm 6, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội | 100,000 | Chuyển Tk cá nhân | |
Chú Nguyễn Văn Hiến (Yên Thành - Nghệ An) | Chú Nguyễn Văn Hiến (Yên Thành - Nghệ An) | 1,000,000 | Chuyển Tk cá nhân | |
|
| 1,100,000 | Chuyển Tk cá nhân Total | |
Mã số 1898 | Ông Bùi Văn Táo, thôn Đông Thịnh, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 17,510,000 | Bưu điện | |
Mã số 1892 | Chị Trần Thị Thắm, xóm Song Giang, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 8,910,000 | Bưu điện | |
Mã số 1894 | Anh Ninh Văn Thương (xóm 19, thôn An Trung, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, Nam Định) | 8,150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1897 | Chị Vũ Thị Hè (số nhà 2, ngách 78/10, phố 8-3, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội) | 6,600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1899 | Anh Dư Văn Trí (xóm 7, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An) | 4,650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1895 | Anh Trần Hải Thịnh và chị Nguyễn Thị Anh tại Xóm 2- Xã Xuân Châu- Huyện Xuân Trường – Tỉnh Nam Định. | 4,410,000 | Bưu điện | |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 4,350,000 | Bưu điện | |
Mã số 1884 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 4,150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1876 | Anh Nguyễn Văn Thuận (thôn Đồng Hàn, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình ) | 3,210,000 | Bưu điện | |
Mã số 1896 | Ông Ngô Ngọc Trang, Ấp Đon, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An, | 2,700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1886 | Chị Đặng Thị Hồng ( vợ anh Thường). Xóm Nam Tân Dân – xã Tùng Lộc- huyện Can Lộc- tỉnh Hà Tĩnh. | 2,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1893 | Anh Lê Văn Toàn, xóm 6, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 2,460,000 | Bưu điện | |
Mã số 1875 | Chị Võ Thùy Lệ Trinh (trú tại thôn Tân Khánh, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 2,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1891 | bà Lê Thị Lào thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 2,250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1881 | anh Trương Văn Sìn (trú thôn Cần Đôn, xã Chà Vàl, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). | 1,700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1883 | Anh Lù Văn Sơn(thôn Tả Chải, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) | 1,650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1890 | Chị Dương Thị Huệ (nhà 102, khu chung cư cho phụ nữ đơn thân, đường Phùng Hưng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 1,650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 1,410,000 | Bưu điện | |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, hoặc cháu Đỗ Việt Hùng, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 1,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1088 | Chị Phan Thị Tuyết Loan ngụ ấp Phú Yên, xã Phú Trung, huyện Tân Phú, Đồng Nai. | 800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1843 | Chị Đinh Thị Như Trang (Số nhà 37/4, thôn 9, xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng). | 800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1860 | Ông Nguyễn Văn Hoàn (bác ruột 3 chị em Nguyễn Thị Thanh): thôn Gia Tịnh, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 750,000 | Bưu điện | |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 610,000 | Bưu điện | |
Mã số 1865 | Anh Nguyễn Tiến Hưng, thôn Đại Thanh, xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 510,000 | Bưu điện | |
Mã số 1094 | Bà Huỳnh Thị Đại, Số 397, Đường 30/4, Phường Quyết Thắng, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai). | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1863 | Chị Chu Thị Hà xóm 4, xã Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1873 | Chị Nguyễn Thị Hân ở thôn Tân Hưng, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1887 | Bà Trần Thị Tình (mẹ bệnh nhân Hoài Thu) | 350,000 | Bưu điện | |
Mã số 1099 | Bùi Chí Hướng (thôn Tiên Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1868 | Bà Trần Thị Tuyết Mai (ở thôn Đại Lễ, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định). | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1882 | Chị Nguyễn Thị Kim Tha (trọ tại nhà ông Trần Hồng Kim, số 148 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1096A | Bà Trần Thị Thúy (số nhà 4/166 đường Trần Huy Liệu, phường Văn Miếu, TP.Nam Định) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1807 | Chị Trần Thị Xuân (Xóm đạc 9, cụm 5, xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1818 | Ông Hà Văn Lâm, ấp Phụng An, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1879 | Trần Thị Thùy Linh (thôn Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1806 | Anh Hà Văn Giang – bản Bắc Sơn, xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1809 | Bà Nguyễn Thị Diệp, ấp Cồn Phụng, xã Long Hà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý(thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1889 | Anh Thạch Phước, ngụ ấp Đông Thắng, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1801 | Anh Bùi Văn Thanh, phường An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 110,000 | Bưu điện | |
Mã số 1097 | Chị Đinh Thị Quỳnh Ngọc Bích Âu (29 tuổi, ở xóm 1, thôn Công Thạnh xã Tam Quan Bắc, Huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định). | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1778 | Ông Nguyễn Văn Quang xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới tỉnh An Giang | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1783 | Chị Tăng Thị Ly (thôn Bá Đoạt, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1786 | Chị Phạm Thị Muôn(thôn Thanh Nội, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1791 | Chị Phùng Thị Loan(thôn Kiều Đông, xã Hồng Thái, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1795 | Chị Nguyễn Thị Duyên (Xóm 11, xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1819 | Chị Phùng Thị Thìn, mẹ bé Nguyễn Thị Trúc Trinh, Thôn Tây, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1820 | Bà Phạm Thị Thìn (Số 120/43 Y Wang, P. Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1821 | Chị Trần Thị Hoàn (thôn Tân Thắng, xã Kỳ Ninh, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1822 | Chị Tạ Thị Hải – xóm 9, xã Nghi Công Bắc, Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1872 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm Quang Trung, xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1658 | Chị Đỗ Thị Nhật (xóm Trường Sơn, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, Hòa Bình) | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 91,140,000 | Bưu điện Total | |
|
| 543,780,000 | Grand Total |