Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 11/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 789.200.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1968 | Ông Thạch Văn Quý, khoa Điều trị triệu chứng và Giảm đau, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 26,770,000 | VP Miền Nam |
|
| 26,770,000 | VP Miền Nam Total |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 26,300,000 | VP Hà Tĩnh |
Mã số 1970 | Chị Phạm Thị Nguyệt ở xóm Sơn Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 77,340,000 | VP Hà Tĩnh |
|
| 103,640,000 | VP Hà Tĩnh Total |
Mã số 1969 | Vợ chồng chị Nguyễn Thị Bích Thuyền ở đội 5, thôn Nhơn Sơn xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. | 59,500,000 | VP Đà Nẵng |
|
| 59,500,000 | VP Đà Nẵng Total |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 62,410,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 62,410,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1952 | Hỗ trợ xây cầu Kênh Gòn, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 2,650,000 | Tòa soạn |
Mã số Sao | Em Sao bị bệnh tim - Trường hợp em Sao báo Dân trí đã đăng từ rất lâu, hiện tại em đã ổn định cuộc sống. Số tiền bạn đọc giúp em Sao sẽ chuyển vào QNA để giúp các hoàn cảnh khó khăn khác. | 3,200,000 | Tòa soạn |
|
| 5,850,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1974 | Chị Trần Thị Miền (tên thường gọi là Miến), thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 19,070,000 | PV Thế Nam |
|
| 19,070,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung và Nguyễn Thị Thanh Hồng (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 101,850,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1971 | Bác Lê Công Ba (thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang) | 50,670,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 124,400,600 | Pv Phạm Oanh |
|
| 276,920,600 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 1975 | Anh Phạm Văn Bích – xóm 5, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An | 11,300,000 | PV Hoàng Lam |
|
| 11,300,000 | PV Hoàng Lam Total |
Mã số 1976 | Bà Lê Thị Ngoan, thôn Đồng Bớp, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. | 4,810,000 | PV Duy Tuyên |
|
| 4,810,000 | PV Duy Tuyên Total |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 65,100,000 | PV Đặng Tài |
Mã số 1973 | Anh Trần Văn Sáu: Thôn Kim Trung, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 84,600,000 | PV Đặng Tài |
|
| 149,700,000 | PV Đặng Tài Total |
Nguyễn Hữu Đường | Nguyễn Hữu Đường | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1962 | Ông Nguyễn Văn Thuật, Thôn 2, xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk | 9,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1961 | Bà Lê Thị Hòa, thôn 9B, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 6,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1960 | Bà Võ Thị Lem – chị ruột chị Võ Thị Vẹn - ngụ ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0121 808 5839 | 5,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1958 | Anh Cồ Như Thiết và chị Đỗ Thị Mai Lan (xóm 10, thôn Vân Cù, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 4,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1963 | Chị Trần Thị Thanh Tâm (Phòng 802, số nhà 71C, ngõ 236 phố Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội) | 4,350,000 | Bưu điện |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 4,580,000 | Bưu điện |
Mã số 1951 | Anh Tô Văn Cung (Đội 7, thôn Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 3,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1950 | Anh Nguyễn Văn Đạm thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức thành phố Hà Nội | 2,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 2,550,000 | Bưu điện |
Mã số 1956 | Em Thào Thị Chú và Sùng A Dúng (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1959 | Chị Lê Thị Lân (xóm 6, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | 2,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1954 | Cô Trần Thị Phúc (Mẹ của em Như) – Số 237, tổ 5, thôn Tiến Đạt, xã Quảng Tiến (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1920 | Bác Trịnh Bá Tuất (xóm 11, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1944 | Ông Vũ Xuân Quý, xóm Chăn Nuôi, khu Vạn Thắng, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 1668 | Anh Lê Phước Hậu, phòng trọ số 2, số nhà 432, khu vực Thạnh Mỹ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, TP Cần Thơ | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1945 | Chị Lê Thị Thỏa và anh Dương Đắc Châu (thôn Lam Điền, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1946 | Chị Cao Thị Hương, thôn Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1947 | Phạm Văn Mạnh - | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1881 | Chị Pơ Loong Ngọc (trú thôn Cần Đôn, xã Chà Vàl, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1919 | Chị Đinh Thị Thanh Huyền , xóm Bắc Lĩnh, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1934 | Anh Vũ Văn Dự (thôn Gia Lạp, xã Văn Cấm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1949 | Anh Y Trấp Niê | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1939 | Anh Y Thép Niê - Trưởng buôn Tri Á (xã Ea Tul, huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1932 | Ông Nguyễn Duy Kích (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1948 | Bà Nguyễn Thị Đợi (thôn Phong Lục Nam, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1916 | Anh Ngô Văn Thoại, thôn An Lợi, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1931 | Chị Bành Thị Linh Hương, trú tại Khu C, Dã Tượng, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1936 | Bà Võ Ngọc Em, tổ 36, ấp 3, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1918 | Chị Trương Thị Thủy, trú tại Đội 4, thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1921 | Anh Phan Công Hậu (thôn Xuân Phú, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh, Quảng Nam ĐT: 0935230601 | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1928 | Chị Đoàn Thị Hà, thôn Tân Lập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, Đắk Nông | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện |
Hà Thị Đe | Cụ bà Hà Thị Đe, đường Bạch Đằng, Phú Hiệp, Thừ Thiên Huế | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1922 | Anh Lê Huy Soạn ở xóm Bá, thôn Mạc Hạ, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1926 | Chị Nguyễn Thị Chuyên: Thôn Đôn Lương, xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1927 | Anh Nguyễn Tiến Nghĩa (thôn 2, xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1929 | Bà Phạm Thị Biềm, ấp Giồng Bông, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1930 | Anh Lê Quý Thích (cha bé Lê Mộng Thùy Dương), địa chỉ: xóm 2, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1937 | Chị Trần Thị Anh (tên thường gọi là Ngoãn) đội 7, xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Hưng, Nam Định | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1938 | Chị Phan Thị Huyền, xóm 1, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1940 | Võ Thị Lương (trú nhà K110/12/10 Phan Thanh, tổ 56, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1941 | Ông Nguyễn Cảnh Toàn, xóm 10, xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1935 | Anh Trần Viết Sinh, trú tại thôn Tân Lập, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1913 | Chị Trần Thị Mỹ Hạnh,Ấp Phú Long, xã Phú Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Bế Tre | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1914 | Anh Bàn Văn Vinh (Bản Sì Lỳ, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1915 | Bà Trần Thị Lượm (mẹ bệnh nhân) ấp Ông Lẹt, xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1917 | Anh Phan Văn Cẩn, thôn Cồn Soi, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1924 | Anh Nguyễn Văn Thọ, (thôn 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1925 | Anh Ngô Viết Linh (trú tổ 85, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1892 | Chị Trần Thị Thắm, xóm Song Giang, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1903 | Anh Dương Hữu Đàn, chị Phan Thị Hoa, trú thôn 9, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1908 | Chị Thái Thị Mười xóm 4, xí nghiệp chè Thanh Đức, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An Điện thoại liên hệ: - 01652.224.301 | 100,000 | Bưu điện |
|
| 68,230,000 | Bưu điện Total |
|
| 789,200,600 | Grand Total |