Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 04 tháng 4/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 835.085.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1701 | Em Hồ Phi Ước, ở xóm Đông Văn, xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 700,000 | Vp Hà Tĩnh | |
Mã số 1763 | Em Nguyễn Anh Nhân, thôn Bắc Sơn, xã Kỳ Trung, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 61,890,000 | Vp Hà Tĩnh | |
|
| 62,590,000 | Vp Hà Tĩnh Total | |
Mã số 1761 | Chị Phạm Thị Xóa (mẹ của bệnh nhân Trần Cảnh Đông, trú tại thôn Nhị Dinh 2, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 53,200,000 | Vp Đà Nẵng | |
Mã số 1765 | Chị Võ Thị Đoan (vợ anh Phạm Hồng Thái), trú thôn Minh Long, xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | 19,060,000 | Vp Đà Nẵng | |
Mã số 1770 | Gia đình cháu K’Sơn | 57,900,000 | Vp Đà Nẵng | |
|
| 130,160,000 | Vp Đà Nẵng Total | |
Mã số 1762 | Bà Ngô Thị Thai, ấp Bửu I, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 36,170,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 36,170,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số 1728 | Ủng hộ xây cầu qua ấp 16, xã Phong Tân, huyện Gia Rai, tỉnh Bạc Liêu. | 2,100,000 | Tòa soạn | |
|
| 2,100,000 | Tòa soạn Total | |
Mã số 1749 | Chị Nguyễn Thị Khang (mẹ bé Nguyễn Khánh Huyền) xóm 10, xã Nghĩa Hạnh, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. Hiện bé Huyền đang được điều trị tại khoa hồi sức cấp cứu Viện Bỏng Quốc gia Hà Nội | 3,045,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 24,590,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1758 | Bà Bàn Mùi Khé, địa chỉ thôn 5, bản Khe Kìa, xã Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 20,755,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1766 | Chị Nguyễn Thị Phương, thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. | 146,330,000 | PV Thế Nam | |
|
| 194,720,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1742 | Anh Nguyễn Văn Sơn và chị Phạm Thị Hiệu (thôn Văn La, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 1,750,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1750 | Anh Nguyễn Xuân Ngọ và chị Phạm Thị Thu Hà (xóm 4, xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An) | 16,490,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1756 | Anh Hoàng Văn Én và cháu Hoàng Văn Tùng (Thôn Nà Ca, xã Xuân Long, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn) | 23,120,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1760 | Em Hà Văn Nghĩa (thôn Bản Lụ 2, xã Phúc Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 37,700,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1764 | Anh Đặng Văn Quý (xóm Tân Sơn, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên) | 42,720,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1771 | Chị Trịnh Thị THọ ((xóm Trại An Châu, xã Nga My, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 9,230,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 131,010,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số 1767 | Anh Cụt Văn Thượng, bản Xốp Phe, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn, Nghệ An hoặc Khoa hồi sức tích cực ngoại khoa, BVĐK Nghệ An, TP Vinh. | 71,860,000 | PV Nguyễn Duy | |
|
| 71,860,000 | PV Nguyễn Duy Total | |
Mã số 1723 | Bé Nguyễn Văn An, hiện nằm tại phòng Sơ Sinh, khoa Nhi, BV Bạch Mai, Hà Nội. | 300,000 | PV Hồng Hải | |
|
| 300,000 | PV Hồng Hải Total | |
Mã số 1768 | Anh Vũ Văn Ngọ, Thôn 15, xã Ngọc Lĩnh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 31,770,000 | PV Duy Tuyên | |
|
| 31,770,000 | PV Duy Tuyên Total | |
Mã số 1647 | Anh Thân Văn Ba và chị Nguyễn Thị Thỏa (thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số 1676 | Bệnh nhân Sùng A Sèo, Thôn Kin Sáng Hồ, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. | 100,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 1,100,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số 1755 | Chị Phạm Thị Nga (mẹ của 2 em Đặng Đình Sơn và Đặng Đình Tài) ở xóm 10, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 22,710,000 | Bưu điện | |
Mã số 1759 | Chị Nguyễn Thị Thắng, xóm 10, Bắc Lâm, xã Diễn Lâm huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 18,975,000 | Bưu điện | |
Mã số 1751 | Em Nguyễn Trung Nhật, số nhà 33, đường Văn Đông, khối Văn Trung, phường Hưng Dũng, TP.Vinh, Nghệ An. | 16,930,000 | Bưu điện | |
Mã số 1769 | Anh Nguyễn Hữu Khôi, đội 1 thôn Đại Hòa, xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 14,435,000 | Bưu điện | |
Mã số 1753 | Bà Lê Thị Thúy, ấp 6, xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. | 12,710,000 | Bưu điện | |
Mã số 1757 | Chị Lại Thị Bay, địa chỉ thôn 3, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 10,610,000 | Bưu điện | |
Mã số 1752 | Chị Huỳnh Thị Sương, quê ở xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi) | 9,560,000 | Bưu điện | |
Mã số 1734 | Anh Nguyễn Bảo Hiền (bố cháu Nguyễn Bảo Hậu, thôn 6, xã Tiên Ngọc, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam) | 5,250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1737 | Bà Nguyễn Thị Thanh (bà nội bé Ngân), địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 5,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1718 | Cụ Nguyễn Thị Hồi (cụ Bỉnh) xóm 1, thôn Phú La, xã Đô Lương, huyện Đông Hưng, Thái Bình | 4,030,000 | Bưu điện | |
Mã số 1457 | Chị Nguyễn Thị Bình , thôn Trung Thành, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 3,900,000 | Bưu điện | |
Mã số 1738 | Bà Lê Ngọc Lợi - Ấp 2, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 3,900,000 | Bưu điện | |
Mã số 1743 | Anh Lê Văn Hoa (bố của 2 em Lê Quốc Trung và Lê Võ Minh Anh ở thôn Mỹ An 1, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định). | 3,900,000 | Bưu điện | |
Mã số 1745 | Chị Cao Thị Lan, ấp 14, xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 3,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1721 | Anh Hoàng Văn Gắn (bố bé Hoàng Nhật Long) thôn Cốc Kè, xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. | 2,800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1724 | Anh Sùng A Pủa (Bản Lìm Mông, xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 2,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1747 | Bà Nguyễn Thị Đào - xóm Tây, thôn Thanh Thần, Thanh Oai, Hà Nội. | 2,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 904 | Chị Mai Thị Cương (thôn An Thư – xã Trịnh Xá – huyện Bình Lục – tỉnh Hà Nam) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1748 | Cô Nguyễn Thị Hải (trú số nhà 979 đường Âu Cơ, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 1,750,000 | Bưu điện | |
Mã số 1719 | Anh Lâm Sơn Út (Út Quyên) - ấp 3, xã Nghĩa Hội, huyện Tân Uyên, Bình Dương. | 1,700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1720 | Anh Trần Văn Nghĩa, ấp Cái Cùng, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 1,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1736 | Anh Vi Văn Ẩn (Bản Chậy, xã Nằm Mặn, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La) | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1730 | Anh Mạc Văn Hưng (thôn Chung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn) | 1,145,000 | Bưu điện | |
Mã số 1735 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm 5, thôn Tây Thượng Liệt, xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 1,045,000 | Bưu điện | |
Mã số 1646 | Chị Hồ Thị Giai (thôn Ruộng, xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị). | 1,000,000 | Bưu điện | |
Chùa Vĩnh Phước An - Bạc Liêu | Chùa Vĩnh Phước An, phường 2, TP. Bạc Liêu, tỉnh BẠc Liêu | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1746 | Chú Đỗ Ngọc Đỉnh(thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 900,000 | Bưu điện | |
Mã số 1744 | Bà Nguyễn Thị Ngọc – xóm 1, xã Nghi Liên, Tp Vinh, Nghệ An | 800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1303 | Anh Bùi Xuân Quyết, xóm 10, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 760,000 | Bưu điện | |
Mã số 1698 | Chị Trương Thị Hạnh, địa chỉ thôn Trường Xuân, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, tp Hà Nội. | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1729 | Chị Lê Thị Oanh, thôn U Rê, thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. | 645,000 | Bưu điện | |
Mã số 1732 | Anh: Trần Đắc Tiến ( SN 1973), trú tại khối 6, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc (Hà Tĩnh). | 645,000 | Bưu điện | |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung(thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 867 | Thầy Nguyễn Ngọc Hiếu - hiệu trưởng trường Tiểu học cơ sở Hoa Sơn, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An (Gửi cho hai chị em Thắm, Thảo đang học tập) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1170 | Chị Tào Thị Hoa (xóm 2, thôn Bình Chính, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1462 | Chị Trần Thị Thương và anh Hà Văn Huy - xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1563 | Chị Trần Mỹ Ngọc, Số nhà 281, ấp Xẻo Chích, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1740 | Anh Trịnh Văn Xuân - Xóm 8, xã Nghi Đồng, Nghi Lộc, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1703 | Bà Lê Thị Mai (mẹ ruột bệnh nhân Tuyết Trinh), Thôn 2, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. | 450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1299 | Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) | 360,000 | Bưu điện | |
Mã số 1694 | Anh Đoàn Văn Hải, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định). | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1725 | Chị Nguyễn Thị Thảo, xóm Yên Sơn, xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1739 | Bà Hồ Thị Vang, số nhà 222 đường Phan Bội Châu, TP Huế. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1741 | Anh Hồ Văn Hề (số nhà k24/30 Nguyễn Thế Lộc, tổ 69, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1731 | Chị Nguyễn Thị Quyến (xóm 3, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An) | 245,000 | Bưu điện | |
Mã số 1203 | Cô Phạm Thị Dung (khu 10, thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1528 | Chú Nguyễn Ngọc Tiến (thôn Vũ Thành, xã Mỹ Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1674 | Anh Ngô Trung Sổng (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, Hà Nam). | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1675 | Bà Nguyễn Thị Phượng, ấp 3, xã Tân Lợi Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1678 | Bà Thiều Thị Lựa: Thôn Triệu Tiền, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1679 | Anh Ngô Thanh Thủy, ở xóm Yên Hội, xã Đô Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1680 | Chị Nguyễn Thị Tỉnh, thôn Yên Bình, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1681 | Chị Lê Thị Nhung (Xóm 2 Thanh Sơn, xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1683 | Chị Mai Kim Hoa (thôn Hoàng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1684 | Chị Nguyễn Thị Hà, trú thôn Phước Hưng, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1685 | Anh Nguyễn Ngọc Hùng, thôn Nhan Biều 1, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1686 | Giúp các cháu bị bỏ rơi tại Trung tâm hoạt động Nhân đạo Hải Dương, địa chỉ số 2, Phan Bội Châu, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1687 | Chị Lăng Thị Văn (Thôn Quảng Liên 2, xã Quảng Lạc, TP Lạng Sơn.) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1688 | Cô Đinh Thị Thúy Ngân, mẹ em Đinh Nguyên Quân. Địa chỉ tổ 42, phường Nông Trang, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1689 | ông Trần Văn Sơn (anh rể của ông Tú), K54/14 đường Hải Phòng, TP Đà Nẵng | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1690 | Anh Nguyễn Duy Luân, xóm 7, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1691 | Anh Võ Hoàng Linh | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1692 | Ông Nguyễn Văn Năm, xóm 5, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1693 | Ông Lê Văn Thương, tiểu khu 6, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1695 | Chị Cao Thị Thủy và anh Nguyễn Văn Chung (thôn Văn Lâm 1, xã Liêm Tiết, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1696 | Ông Nguyễn Tùng Cương, ấp Hòa Thành, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1697 | Ông Phạm Mạnh Thắng – Xóm 9 –Thôn Trung Lao- Xã Trung Đông- Huyện Trực Ninh – Tỉnh Nam Định | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1699 | Anh Nguyễn Văn Sơn, xóm Dốc Sư, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1700 | Cháu Hoàng Văn Chất, địa chỉ, xóm Cửa Ải, Khu 9, xã Điêu Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1702 | Anh Ngô Văn Thuấn (thôn Tấn Lâm, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1704 | Chị Hoàng Thị Yên, thôn Đông Lao, Đông La, Hà Đông, Hà Nội. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1705 | Chị Đặng Thị Lan, địa chỉ đội 10, thôn Chùa, làng Xuân La, xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên, tp Hà Nội. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1706 | Chị Pay Thị Yều, trú tại bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1707 | Chị Hoàng Thị Bích Nga, thôn Cao Xá, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1716 | Chị Trần Thị Mỹ Dung | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1662 | Chị Trịnh Thị Hải, xóm 2, xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1663 | Em Phan Thị Hồng Thơm - thôn Hợp Phát, xã Đức Giang, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1664 | Chị Nguyễn Thị Xuân Thủy – 241 Nguyễn Trường Tộ, Tân Thiện, thị xã La Gi, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1665 | Anh Trần Viết Chữ – xóm 6, thôn Kênh, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1666 | Bác Lê Thị Nga địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1667 | Chị Nguyễn Thanh Hường, Số nhà 264, ấp Xẻo Lá, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1668 | Anh Lê Phước Hậu, phòng trọ số 2, số nhà 432, khu vực Thạnh Mỹ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, TP Cần Thơ | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1669 | Bà Nguyễn Thị Hiển – xóm Trung Nam, xã Quang Thành, Yên Thành, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1670 | Chị Trần Mai Trúc Dung - ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1671 | Bà Lang Thị Hiên ở bản Yên Hòa, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1672 | Chị Trần Thị Hương (xóm 10, thôn Tân Lang, xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1673 | Ông Trương Hoàng Phúc, ấp 16, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1677 |
| 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1708 | Chị Lê Thị Huyền: Thôn Cần Liêm, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1709 | Chị Nguyễn Thị Hương địa chỉ xóm 6, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1733 | Cao Thị Liễu (tổ 2, thôn Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 173,305,000 | Bưu điện Total | |
|
| 835,085,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn