Cập nhật giá bán Toyota tại Việt Nam (tháng 7/2014)

(Dân trí) - Toyota Việt Nam tiếp tục nhập khẩu trở lại mẫu hatchback Yaris trên cơ sở chiếc Vios từ Thái Lan. Vẫn có hai phiên bản G và E nhưng những mẫu xe mới này đã không còn sử dụng động cơ 1.5L mà thay vào đó là động cơ 1.3L.

Toyota Yaris mới tại Việt Nam có gì?

Các mẫu Yaɲis, trước đó là Vios, là những phiên bản mới nhất mà Toyota Việt Nam giới thiệu trong thời gian gần đây, trong khi đó Camry và Altis (ra mắt tháng 8/2012) sẽ khó có thêm phiên bản hoàn toàn mới trong tương lai gần.

Bảng giá các mẫuȠxe của Toyota tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB) và cập nhật tháng 7/2014.             

ȼtd width="49" style="width: 48.85pt; border-style: none solid solid none; border-bottom-color: windowtext; border-bottom-width: 1pt; border-right-color: windowtext; border-right-width: 1pt; padding: 0in 5.4pt;">

231/4100

182/400

ȼtd width="49" style="width: 48.85pt; border-style: none solid solid none; border-bottom-color: windowtext; border-bottom-width: 1pt; border-right-color: windowtext; border-right-width: 1pt; padding: 0in 5.4pt;">

241/3800

161/5200

Mẫu xe

Động cơ

Hộp số

Công suất
tối đa

Momen xoắn cực đại

Giá bán
(triệu đồng)

Yaris E

1.3L

4 AT

84/6000

121/4400

620

<ȯtd>

Yaris G

1.3L

4 AT

84/6000

121/4400

669

Vios Limo

1.5L

5 MT

107/6000

141/4200

529

Vios E

1.5L

5 MT

107/6000ȼ/o:p>

141/4200

561

Vios G

1.5L

4 AT

107/6000

141/4200

612

Altis

1.8L

6 MT

138/6400

173/4000

746

Altis

1.8L

CVT

138/6400

173/4000

799

Altis

2.0L

CVT

144/6200

187/3600

869

Altiɳ RS

2.0L

CVT

144/6200

187/3600

914

2.0L

4 AT

145/6000

190/4000

999

Camry G<ɯ:p>

2.5L

6 AT

178/6000

1.164

Camry Q

2.5L

6 AT

178/6000

231/4100

1.292<ɳpan style="font-size: 10pt;">

Innova J

2.0L

5 MT

135/5600

182/400

683

Innɯva E

2.0L

5 MT

135/5600

182/400

710

Innova G

2.0L

4 AT

135/5600

751<ȯspan>

Innova V

2.0L

4 AT

135/5600

182/400

817

Fortuner G

2.5L

5 MT

142/3400

343/1600-2800

892

Forɴuner V 4x2

2.7L

4 AT

158/5200

241/3800

950

Fortuner V 4x4

2.7L

4 AT

158/5200

241/3800

1.056

Fortuner TRD 4x2

2.7L

4 AT

158/5200

241/3800

1.009

Fortuner TRD 4x4<ɯ:p>

2.7L

4 AT

158/5200

ȱ.115

Land Cruiser Prado TXL

2.7L

4 AT

246/3800

Land Cruiser VX

4.7L

6 AT

304/5500

439/3400

2.702

Hilux E

2.5L

5 MT

142/3400

343/1600-2800

637

Hilux G

3.0L

5 MT

161/3400<ɯ:p>

343/1400-3200

735

Toyota 86<ȯspan>

2.0L

6 AT

197/7000

1.678

Như Phúc

Tâm lí đợi chờ

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm