Trường ĐH Văn Lang công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung
(Dân trí) - Trường ĐH Văn Lang đã công bố mức điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 vào 18 ngành bậc ĐH hệ chính quy của trường. Đặc biệt, trường không phải xét tuyển thêm NVBS đợt 2.
Theo đó, trừ các ngành có nhân hệ số môn chính thì các ngành Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh, Kế toán có điểm chuẩn khá cao: 18 điểm; một số ngành lấy 17 điểm. Nhiều ngành có điểm chuẩn bằng điểm sàn xét tuyển như Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ sinh học…
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành:
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
D220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
24.5
|
Kinh doanh Thương mại
|
D340121
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
18
| ||
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
18
| ||
Quan hệ Công chúng
|
D360708
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
17.5
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
17.5
| ||
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
17.5
| ||
C00 (Văn, Sử, Địa)
|
16.5
| ||
Thiết kế Công nghiệp (*)
|
D210402
|
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
|
22.0
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
|
22.0
| ||
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)
|
22.0
| ||
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
|
22.0
| ||
Thiết kế Nội thất (*)
|
D210405
|
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
|
22.0
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
|
22.0
| ||
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)
|
22.0
| ||
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
|
22.0
| ||
Thiết kế Đồ họa (*)
|
D210403
|
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)
|
22.0
|
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
|
22.0
| ||
Thiết kế Thời trang (*)
|
D210404
|
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)
|
22.0
|
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)
|
22.0
| ||
Kiến trúc (*)
|
D580102
|
V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)
|
24.0
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
|
24.0
| ||
Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM
|
D340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
18
| ||
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
18
| ||
Tài chính Ngân hàng
|
D340201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
17.5
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
17.5
| ||
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
17.5
| ||
Kế toán
|
D340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
18
| ||
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
18
| ||
Kỹ thuật Phần mềm (Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ)
|
D480103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
15.0
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
15.0
| ||
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
15.0
| ||
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt
|
D340103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
17
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
17
| ||
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
17
| ||
D03 (Toán, Văn, Pháp)
|
16.25
| ||
Quản trị Khách sạn Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt
|
D340107
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
17
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
17
| ||
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
17
| ||
D03 (Toán, Văn, Pháp)
|
17
| ||
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
15.0
|
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
|
15.0
| ||
A02 (Toán, Sinh, Lý)
|
15.0
| ||
D08 (Toán, Sinh, Anh)
|
15.0
| ||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
15.0
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
15.0
| ||
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
|
15.0
| ||
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
15.0
| ||
Kỹ thuật Nhiệt
|
D520115
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
15.0
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
15.0
| ||
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
15.0
| ||
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
15.0
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
|
15.0
|
Các tổ hợp V00, V01: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2. Ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D01): môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )