Trường ĐH Thủy Lợi công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển điểm thi THPT
(Dân trí) - Ngày 16/9, Trường Đại học Thủy lợi thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020 cụ thể như sau:
Cơ sở chính tại Hà Nội (Mã trường TLA)
TT | Mã ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
---|---|---|---|---|
I | Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||
1 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành:
(Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản) | A00, A01, D01, D07 | 20.00 |
2 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00, A01, D01, D07 | 18.50 |
3 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
4 | TLA112 | Kỹ thuật điện (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
5 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D07 | 18.00 |
6 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
7 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 17.50 |
8 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18.00 |
9 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 18.00 |
10 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
11 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng (Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
12 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
13 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
14 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
15 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
16 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
17 | TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
18 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15.00 |
19 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 15.00 |
20 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 15.00 |
21 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành:
(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
II | Các ngành đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh | |||
1 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
2 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
2. Cơ sở Phố Hiến (Mã trường TLA, với mã ngành PHA): Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
---|---|---|---|---|
1 | PHA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
2 | PHA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
3 | PHA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
3. Phân hiệu Miền Nam – Trường Đại học Thủy lợi (Mã trường TLS)
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
---|---|---|---|---|
1 | TLS101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
2 | TLS104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
3 | TLS111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
4 | TLS113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
5 | TLS102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
6 | TLS107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
7 | TLS106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
8 | TLS402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
9 | TLS403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15.00 |
Ghi chú:
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ là điểm tối thiểu 03 môn trong tổ hợp xét tuyển và bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có);
- Mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp | Danh sách môn | Mã tổ hợp | Danh sách môn |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |