Lâm Đồng:
Trường ĐH Đà Lạt tuyển bổ sung gần 700 chỉ tiêu
(Dân trí) - Ngày 13/8, trường ĐH Đà Lạt (TP Đà Lạt, Lâm Đồng) đã có thông báo chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 2. Theo đó, trong đợt 2 này, nhà trường xét tuyển 690 chỉ tiêu vào 23 ngành học.
Trước đó, trường ĐH Đà Lạt tuyển sinh đợt 1 đã có hơn 2.000 thí sinh trúng tuyển và đã xác nhận nhập học.
Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 14 - 24/8. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Chỉ tiêu tuyển sinh và mức điểm nhận hồ sơ vào các ngành cụ thể như sau:
Ký hiệu trường | Tên ngành tuyển sinh | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển sinh | Mức điểm nhận hồ sơ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Các ngành đào tạo đại học: | |||||
TDL | Toán học | 7460101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. | 25 | 14 |
TDL | Công nghệ thông tin | 7480201 | 30 | 14 | |
TDL | Vật lý học | 7440102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KHXH; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. | 25 | 14 |
TDL | CNKT Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 30 | 14 | |
TDL | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. | 20 | 15 |
TDL | Hóa học | 7440112 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. | 25 | 14 |
TDL | Sinh học (Sinh học ứng dụng) | 7420101 | A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. | 25 | 14 |
TDL | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 14 | |
TDL | Nông học | 7620109 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. | 25 | 14 |
TDL | Khoa học môi trường | 7440301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN. | 25 | 14 |
TDL | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 30 | 14 | |
TDL | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH. | 70 | 16 |
TDL | Kế toán | 7340301 | 40 | 15 | |
TDL | Luật | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh. | 70 | 17 |
TDL | Văn hóa học | 7229040 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 25 | 14 |
TDL | Văn học | 7229030 | 25 | 14 | |
TDL | Việt Nam học | 7310630 | 20 | 14 | |
TDL | Lịch sử | 7229010 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD; D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 25 | 14 |
TDL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 30 | 17 |
TDL | Công tác xã hội | 7760101 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 25 | 15 |
TDL | Xã hội học | 7310301 | 25 | 14 | |
TDL | Quốc tế học | 7310601 | 15 | 14 | |
TDL | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D72: Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh; D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 30 | 16 |
Trường ĐH Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống; xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi không nhân hệ số.
Ngọc Hà