Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2020
(Dân trí) - Năm 2020, Nhà trường dự kiến tuyển 2.300 chỉ tiêu với 03 phương thức, bao gồm: xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia; Xét tuyển thẳng kết hợp (xét tuyển thẳng, xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng doanh nghiệp, xét tuyển thẳng học sinh giỏi); xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
Phương thức xét tuyển thẳng kết hợp:
- Xét đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc Học sinh giỏi 02 năm học THPT (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- Xét Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- Xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hỗ trợ học phí và học bổng, tốt nghiệp 100% có việc làm tại doanh nghiệp đặt hàng. Áp dụng cho các ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông; Công nghệ kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ thông tin; Kinh tế xây dựng; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm Trung bình tổ hợp môn thi THPT Quốc gia hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 12 (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh điểm Trung bình chung lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia:
Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm Trung bình tổ hợp môn thi THPT Quốc gia đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
Mã ngành xét tuyển | Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
---|---|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI | |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông 5. Quản lý dự án 6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng 7. Xây dựng Đường sắt - Metro 8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM) 3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô 2. Cơ điện tử trên Ô tô |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
7510203 | Cơ điện tử |
7480201 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ thông tin 2. Tin kinh tế |
7480104 | Hệ thống thông tin |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7510302 | Điện tử - viễn thông |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7340122 | Thương mại điện tử |
7340301 | Kế toán, gồm các chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính |
7580301 | Kinh tế xây dựng |
7340101 | Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing 3. Quản trị Tài chính và đầu tư |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
7840101 | Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC | |
7510104VP | Xây dựng Cầu đường bộ |
7510102VP | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7340301VP | Kế toán doanh nghiệp |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7480201VP | Công nghệ thông tin |
7580301VP | Kinh tế xây dựng |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | |
7510104TN | Xây dựng Cầu đường bộ |
7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7480201TN | Công nghệ thông tin |
7340301TN | Kế toán doanh nghiệp |
7840101TN | Logistics và vận tải đa phương thức |
Hồng Hạnh