Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị thông báo xét tuyển NV2 hệ Cao đẳng chính quy năm 2014
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014, Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị thông báo xét tuyển 1400 chỉ tiêu NV2 đối với thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2014 theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo các khối A, A1, D1,V như sau:
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Khối xét tuyển <įTD> |
Mã ngành/ chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Tính theo KV3) |
I. |
CƠ SỞ 1: HÀ NỘI |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A, A1 |
C510103 |
600 |
|
+ Cấp thoát nước |
|
C510103.01 |
100 |
ı0 | |
+ Sư phạm kỹ thuật xây dựng |
|
C510103.02 |
50 |
10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
C510103.03 |
300 |
10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị |
|
C510103.04 |
100 |
10 | |
+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
|
C510103.05 |
50 |
10 | |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
C510301 |
350 |
|
+ Công nghệ kỹ thuật điện đô thị |
|
C510301.01 |
50 |
10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật tự động hóa |
<Ő style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal> |
C510301.02 |
100 | 10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật điện công trìŮh |
|
C510ij01.03 |
100ļo:p> |
10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật Điện DD&CN |
|
C510301.04 |
100 |
10 | |
3 |
Tin học ứng dụng |
A,A1,D1 |
C480202 |
50 |
10 |
4 ļ/TD> |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
Ł, A1 |
C51590IJ |
100 10 | |
5 |
Quản lý xây dựng |
A,A1,D1 |
C580302 |
ļSPAN style="FONT-SIZE: 12pt">100 |
10 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
V, A, A1 |
C510101 |
50 |
10 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,A1,D1 |
C51İ406 |
50 |
10 |
II. |
CƠ SỞ 2: THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
|
1 |
+ Công nghệ kỹ Ŵhuật xây dựng |
C510103.03 |
100 |
ļSPAN style="FONT-SIZE: 12pt; mso-ansi-language: PT-BR" lang=PT-BR>10 |
1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/08/2014 đến ngày 15/11/2014;
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh 2014 (bản gốc có chữ ký và đóng dấu xác nhận của trường thí sinh dự thi). Đối với thí sinh đã trúng tuyển đại học khối A, A1, D1,V nếu có nguyện vọng xét tuŹển vào trường thì nộp giấy báo trúng tuyển đại học;
- Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên hệ của thí sinh để Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị thông báo kết quả xét tuyển;
- Cơ sở 1ĺ Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị - Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội - Điện thoại: 04.38770034/ 04.38780401.<įSPAN>
Website: www.cuwc.edu.vn; Email: tuyensinh.cuwc@gmail.com
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ
NGÀNH 1: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG - MÃ NGÀNH C510103 | |
Chuyên ngành CẤP THOÁT NƯỚC |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO |
|
Tính toán công nghệ xử lý nước, kỹ thuật thi công xây dựng, quy trình űuản lý vận hành, hệ thống cấp thoát nước; Áp dụng các kỹ thuật chuyên sâu trong thi công xây lắp, qản lǽ vận hành công trình thuộc lĩnh vực Cấp thoát nước và Môi trường đô thị. |
Chuyên ngành SƯ PHẠM KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO |
|
Kiến thức và kỹ năng sư phạm; Kỹ thuật tính toán, lựa chọn cấp phối xây dựng phục vụ thi công công trình dân dụng và công nghiệp; Triển khai bản vẽ thiết kế kiến trúc, kết cấu và thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp cấp 3; Tính toán, đo bóc tách tiên lượng lập dự toán công trình x⏠dựng; Thiết kế tổng mặt bằng, lập tiến độ thi công các công trình dân dụng và công nghiệp; |
Chuyên ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
NỘI DUNG ĐǀO TẠO |
<ů:p> |
Tính toán, lựa chọn cấp phối xây dựng phục vụ thi công công trình dân dụng và công nghiệp; Thiển khai bản vẽ thiết kế kiến trúc, kết cấu và thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp cấp 3; Tính toán, đo bóc tách tiên lượng lập dự toán công trình xây dựng; Thiết kế tổng mặt bằng, lập tiến độ thi công các công trình dân dụng và công nghiệp;
|
č
Chuyên ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO |
|
Thiết kế kỹ thuật san lấp mặt bằng khu đất xây dựng đô thị, thi công xây dựng đường giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác trên tuyến đường đô thị; Tổ chức thi công, giám sát thi công một hạng mục hoặc toàn bộ công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; Quản lý kỹ thuật các CT hạ tầng đô thị trong các cơ quan quản lý nhà nước cấp phường, thị trấn, quận, huyện… |
Chuyên ngành<įB> HỆ THỐNG KỸ THUẬT TRONG CÔNG TRÌNH |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO |
|
<œPAN style="mso-tab-count: 1"> Tư vấn, thiết kế, giám sát, kiểm định, thi công lắp đặt và quản lý các hệ thống kỹ thuật trong công trình dân dụng và công nghiệp, gồm: Cấp thoát nước, Xử lý nước, Điều hòa thôŮg gió, Cấp hơi cấp nhiệt, Cấp ga, Khí nén, Phòng cháy chữa cháy, Thông tin liên lạc, Quản lý giám sát tòa nhà, Điện chiếu sáng, Điện động lực… |
NGÀNH 2: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ - MÃ NGÀNH C510301 | |
Chuyên ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN ĐÔ THỊ |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO |
|
Thiết kế hệ thống điện hạ áp trongĠđô thị, lập trình hệ thống điện – điện tử trong trang trí và quảng cáo, đèn đường trong các tòa nhà và các công trình đô thị; Quản lý, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa được hệ thống truyền tải điện năng trong đô thị. |
Chuyên ngành
TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
Chuyên ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG HÓA |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
| |
ļ/P> |
&Ůbsp; Thiết kế hệ thống tự động, dây chuyền sản xuất tự động vừa và nhỏ; lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống, các dây chuyền điều khiển tự động trong công nghiệp và dân dụng, các máy móc có trang bị điều khiển tự động; Giám sát và thi công được các hệ thống điều khiển tự động vừa và nhỏ trong công nghiệp và dân dụng. | |
Chuyên ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN CÔNG TRÌNH |
NỘI DUNG ĐÀO TẠOļ/SPAN>
| |
|
Lập dự toán hệ thống điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpĻ Thi công xây lắp các công trình điện trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; ĊQuản lý, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa được hệ thống điện nặng và hệ thống điện nhẹ trong các tòa nhà. | |
Chuyên ngànhļo:p> CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
| |
|
Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị điện, điện tử, các dây chuyền, các máy móc trong dân dụng và công nghiệp; Thực hiện nhiệm vụ sản xuất và truyền tải điện năng, điều khiển lập trình, điều khiển máy điện dân dụng và công nghiệp. ļ/TD> | |
NGǀNH 3: TIN HỌC ỨNG DỤNG - MÃ NGÀNH C480202 | ||
Chuyên ngành TIN HỌC XÂY DỰNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO | |
|
Nghiên cứu về mạng máy tính và các phần mềm ứng dụng quy hoạch giao thông thiết kế đường đô thị, mạng lưới cấp nước, mạng lưới cấp điện đô thị, quản lý đô th᷋; Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đô thị, thiết lập hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ công tác xây dựng và quản lý đô thị. Ứng dᷥng công nghệ thông tin trong quản lý, sản xuất, kinh doanh. | |
NGÀNH 4: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA - MÃ NGÀNH C515902 | ||
NỘI DUNG ĐÀO TẠO | ||
|
Ứng dụng công nghệ đo và công nghệ xử lý số liệu trong đo vẽ bản đồ, khảo sǡt địa hình phục vụ công tác thiết kế, thi công CT xây dựng và hạ tầng kỹ thuật tại công ty tư vấn thiết kế, thi công xây lắp, Ban quản lý các công trình xây dựng, giao thông; Nghiệp vụ quản lý kỹ thuật tại phòng Địa chính, Phòng Tài nguyên - Môi trường, Phòng quy hoạch ở các đơn vị hành chính, Viện khoa học xây dựng, Cục bản đồ…
| |
Ċ ļB style="mso-bidi-font-weight: normal">NGÀNH 5: QUẢN LÝ XÂY DỰNG - MÃ NGÀNH C580302 | ||
Chuyên ngành KINH TẾ XÂY DỰNG |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO | |
|
Nghiên cứu quy trình và các bước lập tổng mức đầu tư, dự toán công trình, dự toán chi phí xây dựng ŃT, dự toán thi công; Áp dụng các quy trình lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tại các côngĠty tư vấn thiết kế, các doanh nghiệp xây dựng, BQL dự án; Nghiệp vụ thẩm định dự án xây dựng, kiểm toán xây dựng tại các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng cơ bản.
| |
NGÀNH 6: CÔNG NGHỆ ŋỸ THUẬT KIẾN TRÚC - MÃ NGÀNH C510101 | ||
Chuyên ngành KIẾN TRÚC DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP ļ/TD> |
NỘI DUNG ĐÀO TẠOļo:p> | |
|
Nghiên cứu nguyên lý cấu tạo và tiêu chuẩn về thiết kế công trình; Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành; <įSPAN>Diễn họa và thiết kế kỹ thuật các bản vẽ kiến trúc công trình; Tư vấn thiết kế và giám sát kiến trǺc công trình tại các công ty tư vấn thiết kế, các doanh nghiệp xây dựng. | |
NGÀNH 7: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG - MÃ NGÀNH C510406 | ||
Chuyên ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO | |
|
Nghiên cứu, phân tích ţác chỉ tiêu cơ bản trong đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường không khí, môi trường đất, môi trường nước; ļ/SPAN>Xây dựng giải pháp xử lý, đánh giá và chọn được sơ đồ công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, các TT ứng dụng và triển khai công nghệ môi trường, các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường. | |