TPHCM: Công bố số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng vào lớp 10
(Dân trí) - Chiều 17/5, Sở GD-ĐT TPHCM công bố số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào từng trường THPT trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2012 - 2013. Năm nay, nguyện vọng 1 vào các trường tốp đầu có xu hướng tăng nhẹ.
Cụ thể như Trường THPT Gia Định có nguyện vọng (NV) 1: 1.939 học sinh (năm ngoái 1539), NV2: 314 học sinh, NV3: 35 học sinh; Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền có NV1: 1.890 học sinh (năm ngoái 1659), NV2: 12 học sinh, NV3: 3 học sinh; Trường THPT Nguyễn Công Trứ, NV1 có 2.079 học sinh (năm ngoái 1909), NV2: 144 học sinh, NV3: 15 học sinh; Trường THPT Bùi Thị Xuân: NV1 1.770 học sinh (năm ngoái 1.278), NV2: 65 học sinh, NV3: 11 học sinh; Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, NV1 có 1.543 học sinh (năm ngoái 1.394), NV2: 134 học sinh, NV3: 16 học sinh; Trường THPT Phú Nhuận, NV1 có 1.369 học sinh (năm ngoái 1.211), NV2: 375 học sinh, NV3: 43 học sinh; Trường THPT Trần Phú, NV1 có 2.010 học sinh (năm ngoái 1.994), NV2: 584 học sinh, NV3: 21 học sinh.
Theo thống kê NV1, có 8 trường có tỉ lệ “chọi” trên 2. Đặc biệt, Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền có tỉ lệ “chọi” cao nhất lên đến 3,5. Bên cạnh đó, có 19 trường có số học sinh đăng ký NV1 thấp hơn chỉ tiêu tuyển sinh.
Còn ở hệ THPT chuyên, Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong vẫn dẫn đầu số học sinh đăng ký, trong đó NV1: 3.301 học sinh, NV2: 361, NV3: 3.409, NV4: 457. Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, NV1 803, NV2: 1.693, NV3: 870, NV4: 2.396; Trường Nguyễn Thượng Hiền, NV1 627, NV2 680; Trường Gia Định, NV1: 342, NV2 543; Trường Nguyễn Hữu Huân, NV1 734; Trường Mạc Đĩnh Chi: 699; Trường Củ Chi: 149; Trường Trung Phú: 136; Trường Nguyễn Hữu Cầu: 275.
Cũng theo Sở GD-ĐT TPHCM, thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 21 đến 26/5. Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường mình đang học.
Dưới đây là số liệu ban đầu vào các trường THPT hệ thường:
STT | Trường | Chỉ tiêu | NV1 | NV2 | NV3 |
1 | THPT Trưng Vương | 675 | 1248 | 899 | 72 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 630 | 1770 | 65 | 11 |
3 | THPT Ten Lơ Man | 720 | 554 | 1050 | 1099 |
4 | THPT Năng khiếu TDTT | 180 | 37 | 115 | 627 |
5 | THPT Lương Thế Vinh | 360 | 549 | 731 | 504 |
6 | THPT Lê Quý Đôn | 450 | 912 | 730 | 87 |
7 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 580 | 1543 | 134 | 16 |
8 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 400 | 213 | 526 | 580 |
9 | THPT Marie Curie | 1135 | 1167 | 1658 | 1434 |
10 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 630 | 479 | 1118 | 1212 |
11 | THPT Nguyễn Trãi | 675 | 964 | 604 | 197 |
12 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 410 | 189 | 792 | 1322 |
13 | Trung học thực hành Sài Gòn | 140 | 318 | 309 | 58 |
14 | THPT Hùng Vương | 1170 | 1787 | 938 | 150 |
15 | Trung học thực hành ĐHSP | 175 | 628 | 24 | 5 |
16 | THPT Trần Khai Nguyên | 960 | 1693 | 1892 | 600 |
17 | THPT Trần Hữu Trang | 315 | 229 | 463 | 634 |
18 | THPT Lê Thánh Tôn | 540 | 601 | 1010 | 556 |
19 | THPT Tân Phong | 675 | 77 | 1003 | 1400 |
20 | THPT Ngô Quyền | 720 | 1139 | 392 | 264 |
21 | THPT Nam Sài Gòn | 70 | 71 | 56 | 84 |
22 | THPT Lương Văn Can | 675 | 1033 | 676 | 480 |
23 | THPT Ngô Gia Tự | 675 | 305 | 1071 | 1467 |
24 | THPT Tạ Quang Bửu | 585 | 804 | 1135 | 598 |
25 | THPT Nguyễn Văn Linh | 810 | 94 | 573 | 2597 |
26 | THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 315 | 179 | 243 | 1155 |
27 | THPT Nguyễn Khuyến | 800 | 1633 | 1075 | 172 |
28 | THPT Nguyễn Du | 420 | 727 | 408 | 15 |
29 | THPT Nguyễn An Ninh | 810 | 421 | 1235 | 1913 |
30 | THPT Diên Hồng | 270 | 179 | 786 | 1574 |
31 | THPT Sương Nguyệt Anh | 180 | 235 | 712 | 1443 |
32 | THPT Nguyễn Hiền | 390 | 668 | 261 | 84 |
33 | THPT Trần Quang Khải | 675 | 982 | 1120 | 524 |
34 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 675 | 1016 | 1165 | 1040 |
35 | THPT Võ Trường Toản | 585 | 1174 | 590 | 116 |
36 | THPT Trường Chinh | 720 | 1098 | 1662 | 870 |
37 | THPT Thạnh Lộc | 630 | 383 | 703 | 2167 |
38 | THPT Thanh Đa | 540 | 406 | 689 | 1088 |
39 | THPT Võ Thị Sáu | 855 | 1167 | 1565 | 211 |
40 | THPT Gia Định | 900 | 1939 | 314 | 35 |
41 | THPT Phan Đăng Lưu | 750 | 789 | 1343 | 1140 |
42 | THPT Bình Lợi Trung | 720 | 248 | 667 | 1113 |
43 | THPT Hoàng Hoa Thám | 855 | 1096 | 1599 | 1094 |
44 | THPT Gò Vấp | 765 | 881 | 1109 | 439 |
45 | THPT Nguyễn Công Trứ | 900 | 2079 | 144 | 15 |
46 | THPT Trần Hưng Đạo | 900 | 1448 | 1532 | 110 |
47 | THPT Nguyễn Trung Trực | 900 | 264 | 1262 | 2796 |
48 | THPT Phú Nhuận | 630 | 1369 | 375 | 43 |
49 | THPT Hàn Thuyên | 765 | 442 | 1058 | 4307 |
50 | THPT Tân Bình | 675 | 760 | 1062 | 387 |
51 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 810 | 1082 | 1211 | 504 |
52 | THPT Trần Phú | 810 | 2010 | 584 | 21 |
53 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 540 | 1890 | 12 | 3 |
54 | THPT Lý Tự Trọng | 540 | 414 | 2136 | 1802 |
55 | THPT Nguyễn Thái Bình | 675 | 660 | 1149 | 1326 |
56 | THPT Long Thới | 480 | 277 | 259 | 361 |
57 | THPT Phước Kiển | 675 | 71 | 238 | 1337 |
58 | THPT Tây Thạnh | 675 | 1457 | 1159 | 1155 |
Lê Phương