TPHCM công bố điểm chuẩn lớp 10 chuyên
(Dân trí) - Chiều nay 5/7, Sở GD-ĐT TPHCM vừa công bố chuẩn vào hệ lớp 10 chuyên. So với năm ngoái, điểm chuẩn nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 của nhiều trường chuyên thấp hơn nhiều.
Cụ thể, như trường THPT chuyên Lê Hồng Phong điểm chuẩn NV1 vào lớp Vật lý chuyên thấp hơn năm ngoái đến 6,75 điểm; vào lớp chuyên Toán thấp hơn 3,5 điểm. Điểm chuẩn NV1 vào các lớp Anh văn, Hóa học, Tin học đều thấp hơn năm 2011 đến 3,25 điểm.
Tương tự, trường chuyên Trần Đại Nghĩa cũng có điểm chuẩn NV1 vào lớp Vật lý thấp hơn điểm năm 2011 đến 6 điểm; vào lớp Toán thấp hơn 3,25 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn NV1 vào lớp Vật lý chuyên của trường THPT Nguyễn Thượng Hiền thấp hơn năm ngoái tới 8,5 điểm. Điểm vào lớp Lý chuyên của trường THPT Gia Định cũng thấp hơn năm ngoái 8 điểm.
Được biết, từ chiều nay đến ngày 8/7, các trường, lớp 10 chuyên sẽ nhận hồ sơ nhập học của TS trúng tuyển. Đến ngày 9/7, các trường phải gửi danh sách TS xác nhận vào học về Sở GD-ĐT để xóa những TS này khỏi danh sách xét tuyển nguyện vọng vào lớp 10 thường.
I. Lớp chuyên | ||||||
TRƯỜNG | Lớp chuyên | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 | |||
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||||
THPT chuyên Lê Hồng Phong | Anh văn | 36,75 | 37,00 | |||
Hoá học | 37,75 | 38,00 | ||||
Vật lí | 34,50 | 35,00 | ||||
Sinh học | 37,25 | 37,75 | ||||
Tin học | 33,25 | 33,75 | ||||
Toán | 34,50 | 34,75 | ||||
Ngữ văn | 37,50 | 38,00 | ||||
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Anh văn | 34,75 | 35,25 | |||
Hoá học | 34,50 | 35,00 | ||||
Vật lí | 30,50 | 31,00 | ||||
Toán | 31,75 | 32,00 | ||||
Ngữ văn | 36,00 | 36,50 | ||||
THPT Nguyễn Thượng Hiền | Anh văn | 35,25 | 35,75 | |||
Hoá học | 33,75 | 34,25 | ||||
Vật lí | 32,00 | 32,50 | ||||
Toán | 32,00 | 32,50 | ||||
Ngữ văn | 36,50 | 37,00 | ||||
THPT Gia Định | Anh văn | 33,00 | 33,50 | |||
Hoá học | 31,50 | 32,00 | ||||
Vật lí | 26,25 | 26,75 | ||||
Toán | 29,00 | 29,50 | ||||
Ngữ văn | 34,00 | 34,50 | ||||
THPT Mạc Đĩnh Chi | Anh văn | 28,50 |
| |||
Hoá học | 26,50 |
| ||||
Vật lí | 20,00 |
| ||||
Sinh học | 23,50 |
| ||||
Toán | 24,50 |
| ||||
Ngữ văn | 31,00 |
| ||||
THPT Nguyễn Hữu Cầu | Anh văn | 25,00 |
| |||
Hoá học | 25,75 |
| ||||
Vật lí | 22,50 |
| ||||
Toán | 21,00 |
| ||||
THPT Nguyễn Hữu Huân | Anh văn | 30,00 |
| |||
Hoá học | 30,75 |
| ||||
Vật lí | 26,00 |
| ||||
Toán | 23,50 |
| ||||
Ngữ văn | 29,00 |
| ||||
THPT Củ Chi | Anh văn | 19,00 |
| |||
Hoá học | 20,00 |
| ||||
Vật lí | 19,00 |
| ||||
Toán | 19,00 |
| ||||
THPT Trung Phú | Anh văn | 19,00 |
| |||
Hoá học | 23,25 |
| ||||
Vật lí | 19,00 |
| ||||
Toán | 19,00 |
| ||||
II. Lớp không chuyên | ||||||
TRƯỜNG |
| Nguyện vọng 3 | Nguyện vọng 4 |
| ||
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn |
| ||||
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
| 29,75 | 30,25 |
| ||
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
| 29,00 | 29,50 |
| ||
Lê Phương