Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến ĐH Quốc gia Hà Nội
(Dân trí) - Năm 2008, theo dự kiến, ĐH Quốc gia Hà Nội sẽ tuyển sinh 5.620 chỉ tiêu hệ chính quy cho 5 trường đại học thành viên và 2 khoa.
Cụ thể:
- ĐH Công nghệ tuyển 640 chỉ tiêu
- ĐH Khoa học Tự nhiên: 1.330 chỉ tiêu
- ĐH KHXH&NV: 1.440 chỉ tiêu
- ĐH Ngoại ngữ: 1.200 chỉ tiêu
- ĐH Kinh tế: 410 chỉ tiêu
- Khoa Luật: 300 chỉ tiêu
- Khoa Sư phạm: 300 chỉ tiêu.
Bên cạnh đó, Khoa Quốc tế - ĐHQGHN sẽ liên kết đào tạo với nước ngoài 600 chỉ tiêu không nằm trong chỉ tiêu tuyển sinh của ĐHQGHN. Khoa tuyển sinh theo phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện ở bậc THPT hoặc kết quả thi tuyển sinh ĐH (đối với hệ đào tạo bằng tiếng Pháp, hệ đào tạo bằng tiếng Nga).Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ sau kỳ thi tuyển sinh ĐH đến hết tháng 9/2008.
Dưới đây là thông tin chi tiết về chỉ tiêu dự kiến của trường ĐH Quốc gia Hà Nội:
Tên trường/Ngành học | Khối thi | Chỉ tiêu dự kiến |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
| 5.620 |
Trường ĐH Công nghệ |
| 640 |
Công nghệ thông tin | A | 320 |
Công nghệ điện tử - viễn thông | A | 120 |
Vật lý kỹ thuật | A | 60 |
Cơ học kỹ thuật | A | 60 |
Công nghệ cơ điện tử | A | 80 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên |
| 1.330 |
Toán học | A | 60 |
Toán - Cơ | A | 40 |
Toán - Tin học ứng dụng | A | 120 |
Vật lý | A | 120 |
Công nghệ Hạt nhân | A | 40 |
Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học | A | 100 |
Công nghệ Biển | A | 50 |
Hóa học | A | 100 |
Công nghệ Hóa học | A | 70 |
Khoa học Đất (Thỗ nhưỡng) | A,B | 40 |
Địa lý | A | 60 |
Địa chính | A | 60 |
Địa chất | A | 60 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường | A | 60 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | A | 50 |
Sinh học | B | 100 |
Công nghệ Sinh học | B | 70 |
Khoa học Môi trường | A,B | 80 |
Công nghệ Môi trường | A | 50 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (QHX) |
| 1.440 |
Tâm lý học | C,D123456 | 80 |
Khoa học Quản lý | C,D123456 | 130 |
Xã hội học | C,D123456 | 90 |
Triết học | C,D123456 | 90 |
Chính trị học | C,D123456 | 50 |
Công tác xã hội | C,D123456 | 80 |
Văn học | C,D123456 | 110 |
Ngôn ngữ học | C,D123456 | 100 |
Lịch sử | C,D123456 | 110 |
Báo chí | C,D123456 | 100 |
Thông tin - Thư viện | C,D123456 | 90 |
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng | C,D123456 | 80 |
Đông phương học | C,D123456 | 100 |
Quốc tế học | C,D123456 | 100 |
Du lịch học | C,D123456 | 100 |
Hán Nôm | C,D123456 | 30 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
| 1.200 |
Tiếng Anh phiên dịch | D1 | 50 |
Tiếng Anh sư phạm | D1 | 450 |
Tiếng Nga phiên dịch | D1,2 | 20 |
Tiếng Nga sư phạm | D1,2 | 75 |
Tiếng Pháp phiên dịch | D1,3 | 25 |
Tiếng Pháp sư phạm | D1,3 | 150 |
Tiếng Trung Quốc phiên dịch | D1,4 | 20 |
Tiếng Trung Quốc sư phạm | D1,4 | 150 |
Tiếng Đức phiên dịch | D1,5 | 80 |
Tiếng Nhật phiên dịch | D1,6 | 100 |
Tiếng Nhật sư phạm | D1,6 | 25 |
Tiếng Hàn Quốc phiên dịch | D1 | 55 |
Trường ĐH Kinh tế |
| 410 |
Kinh tế chính trị | A,D1 | 80 |
Kinh tế đối ngoại | A,D1 | 110 |
Quản trị kinh doanh* | A,D1 | 60* |
Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 610 |
Kinh tế phát triển | A,D1 | 50 |
Khoa Sư phạm |
| 300 |
- Sư phạm Toán học | A | 50 |
- Sư phạm Vật lý | A | 50 |
- Sư phạm Hóa học | A | 50 |
- Sư phạm Sinh học | A,B | 50 |
- Sư phạm Ngữ văn | C,D1,2,3,4 | 50 |
- Sư phạm Lịch sử | C,D1,2,3,4 | 50 |
Khoa Quốc tế |
| 600 |
- Các ngành đào tạo bằng tiếng Anh do trường ĐH đối tác cấp bằng: |
| 350 |
+ Kế toán và tài chính |
| 150 |
+ Kinh doanh quốc tế |
| 80 |
+ Quản trị kinh doanh |
| 70 |
+ Quản trị khách sạn và du lịch |
| 50 |
- Các ngành đào tạo bằng tiếng Pháp do trường ĐH đối tác cấp bằng: |
| 150 |
+ Bác sỹ Nha khoa |
| 60 |
+ Kinh tế - Quản lý |
| 90 |
- Đào tạo bằng tiếng Nga do ĐHQG Hà Nội cấp bằng: |
| 30 |
+ Kế toán, phân tích và kiểm toán |
| 30 |
- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc do các trường ĐH của Trung Quốc cấp bằng: |
| 70 |
+ Kinh tế - Tài chính |
| 25 |
+ Trung y - Dược |
| 10 |
+ Hán ngữ |
| 25 |
+ Giao thông |
| 10 |
Khoa Luật |
| 300 |
Luật học | A,C,D1,3 | 220 |
Luật kinh doanh | A,D1,3 | 80 |
N.H