Thêm điểm chuẩn NV2 của 13 trường ĐH
(Dân trí) - Sáng nay, ĐHSP Hà Nội, HV Ngân hàng, ĐH Y Hải Phòng, HV Kỹ thuật Mật mã, ĐH kinh doanh và Công nghệ HN, ĐH Công Đoàn, Khoa Luật-ĐHQGHN, Khoa Kinh tế-ĐHQGTPHCM, Thủy Lợi, CNTT TPHCM, Ngoại thương phía Nam, Đông Đô, Phú Yên, Hùng Vương đã công bố điểm chuẩn NV2
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Sư phạm Hà Nội
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 15.5 |
- Giáo dục chính trị | 605 | C | 21.0 |
D1,2,3 | 17.0 | ||
- GD chính trị - Giáo dục quốc phòng | 610 | C | 20.0 |
- Công nghệ thông tin | 105 | A | 19.0 |
- Toán học | 111 | A | 20.5 |
- Việt Nam học | 606 | C | 20.5 |
D1 | 17.0 | ||
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
Công nghệ thiết bị trường học | C65 | A,B | 10.0/11.0 |
2. ĐH Hùng Vương Phú Thọ
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: | |||
Toán -lý | 102 | A | 18 |
Tin học | 103 | A | 13 |
Tài chính Ngân hàng | 403 | A | 15 |
quản trị kinh doanh | 401 | A | 13 |
Trồng trọt | 304 | A,B | 13/14 |
Chăn nuôi - Thú y | 306 | A,B | 13/14 |
Việt Nam học | 605 | C | 16 |
Tiếng Trung quốc | 701 | D1 | 19.5 |
Tiếng anh | 702 | D1,D4 | 16 |
Lâm nghiệp | 305 | A,B | 13/14 |
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
SP Lý Hóa | C66 | A,B | 13/13 |
Mỹ thuật | C72 | H | 23.5 |
Âm nhạc | C73 | N | 18.5 |
3. Khoa Kinh tế ĐH Quốc gia TPHCM
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: | |||
Kinh tế và quản lý công | 403 | A,D | 19.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 406 | A,D | 18.0 |
Luật dân sự | 503 | A,D | 17.0 |
4. ĐH Công Đoàn
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
- Bảo hộ lao động | 101 | A | 16.0 |
- Quản trị Nhân lực | |||
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá | 404 | A | 16.5 |
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn | 405 | D1 | 16.5 |
- Xã hội học | |||
+ Nếu thi Văn, Sử, Địa | 501 | C | 19.5 |
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn | 503 | D1 | 16.0 |
- Công tác xã hội | |||
+ Nếu thi Văn, Sử, Địa | 502 | C | 19.5 |
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn | 504 | D1 | 16.0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Quản trị Kinh doanh | C65 | A,D1 | 12.5 |
- Kế toán | C66 | A,D1 | 14.5 |
- Tài chính - Ngân hàng | C67 | A,D1 | 15.0 |
5. ĐH Ngoại Thương, cơ sở phía Nam
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Quản trị kinh doanh | C65 | A | 15,0 |
D2,3,4,6 | 15,0 |
6. Khoa Luật - ĐH Quốc gia HN
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm NV2 |
- Luật kinh doanh | 506 | A | 22.5 |
D1 | 20.0 |
7. ĐH Thủy Lợi
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm NV2 |
Tại cơ sở Hà Nội (TLA) | A | 12.0 | |
Tại trung tâm ĐH 2-TLS | A | 10.0 | |
Chuyển từ TLA về TLS | A | 10.0 |
Thời gian nhập học:
Tại Trường Đại học Thủy Lợi : Đúng ngày 25/9/2009 (từ 8h30 đến 11h30) đến Trường Đại học Thuỷ lợi – 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội làm thủ tục nhập học
Tại Trung tâm ĐH2- Trường Đại học Thủy Lợi, Ninh Thuận : Đúng ngày 25/9/2009 (từ 8h30 đến 11h30) đến Trung tâm ĐH2 – Trường Đại học Thủy Lợi, số 74 Yên Ninh, Tp. Phan Rang – Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận để làm thủ tục nhập.
7. HV Kỹ thuật Mật mã
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm NV2 |
Tin học | 106 | A | 17.0 |
8. HV Ngân Hàng
Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 20.5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||
Cơ sở Hà Nội | NHH | ||
Tài chính ngân hàng | C65 | A | 18.0 |
Kế toán | C66 | A | 18.0 |
Cơ sở Phú Yên | NHP | 150 | |
Tài chính ngân hàng | C65 | A | 12.0 |
9. ĐH Công nghệ thông tin TPHCM
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Khoa học máy tính | 171 | A | 16.0 |
Kỹ thuật máy tính | 172 | A | 16.0 |
Hệ thống thông tin | 174 | A | 16.0 |
Mạng máy tính và truyền thông | 175 | A | 17.0 |
Thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học vào ngày 25/9/2009
10. ĐH Đông Đô
Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) NV2 cho học sinh phổ thông khu vực 3 của tất cả các ngành đào tạo: khối A= 13,0 điểm, khối B= 14,0 điểm, khối C=14,0 điểm và khối D= 13,0 điểm.
Các đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, các khu vực cách nhau 0,5 điểm. Riêng ngành Kiến trúc tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) = 13,0 điểm trở lên, trong đó môn vẽ ≥4,0 điểm.
Giấy báo trúng tuyển nhà trường đã gửi cho thí sinh qua đường bưu điện. Ngày nhập học: 30 tháng 9 năm 2009.
11. ĐH Y Hải Phòng
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
- Kỹ thuật Y học | 306 | B | 21.5 |
12. ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
- Kiến trúc (hệ số 2) | 105 | V | 15.0 |
- Kế toán | 402 | A,D1 | 15.0 |
- Tài chính ngân hàng | 404 | A,D1 | 15.0 |
Các ngành còn lại | A | 13.0 | |
D1 | 13.0 |
13. ĐH Phú Yên
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Giáo dục Tiểu học | 101 | A | 13.0 |
C | 14.0 | ||
D1 | 13.0 | ||
Giáo dục Mầm non | 102 | M | 13.0 |
Sư phạm Tin học | 103 | A | 13.0 |
Tin học | 201 | A | 13.0 |
Sinh học | 203 | B | 14.0 |
Đào tạo hệ CĐ | |||
Giáo dục Tiểu học | C65 | A | 10.0 |
C | 11.0 | ||
D1 | 10.0 | ||
Sư phạm Tin học | C67 | A | 10.0 |
Giáo dục Mầm non | C68 | M | 11.0 |
Sư phạm tiếng Anh | C69 | D1 | 10.0 |
Tin học | C70 | A | 10.0 |
Lâm nghiệp | C71 | A | 10.0 |
B | 11.0 | ||
Kế toán | C73 | A | 10.0 |
D1 | 10.0 | ||
Quản trị kinh doanh | C74 | A | 10.0 |
D1 | 10.0 |
*Xét tuyển NV3
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm xét tuyển | Số lượng cần tuyển NV3 |
Giáo dục Tiểu học | 101 | A | 13.0 | 04 |
C | 14.0 | 03 | ||
D1 | 13.0 | 03 | ||
Sư phạm Tin học | 103 | A | 13.0 | 23 |
Tin học | 201 | A | 13.0 | 34 |
Sinh học | 203 | B | 14.0 | 30 |
Đào tạo hệ CĐ | ||||
Sư phạm Tin học | C67 | A | 10.0 | 18 |
Sư phạm tiếng Anh | C69 | D1 | 10.0 | 18 |
Tin học | C70 | A | 10.0 | 39 |
Lâm nghiệp | C71 | A | 10.0 | 18 |
B | 11.0 | 19 | ||
Kế toán | C73 | A | 10.0 | 11 |
D1 | 10.0 | 05 | ||
Quản trị kinh doanh | C74 | A | 10.0 | 26 |
D1 | 10.0 | 05 |
Nguyễn Hùng