Thêm 5 trường HV, ĐH phía Bắc công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Đó là trường ĐH Luật HN, HV Tài Chính, HV Y dược cổ truyền, HV Bưu chính viễn thông viễn thông đã công bố điểm chuẩn NV1. Riêng HV Bưu chính Viễn thông công bố thêm điểm chuẩn hệ ngoài ngân sách. Ngoài ra, ĐH Y Hà Nội dự kiến điểm chuẩn vào trường.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Riêng với trường ĐH Y Hà Nội sẽ công bố chính thức sau khi được Bộ GD-ĐT phê duyệt.
Trường/ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI | ||||||
Các chuyên ngành đào tạo trình độ đại học: | ||||||
- Pháp luật kinh tế | 501 | A | 18.0 | |||
C | 21.0 | |||||
D1 | 17.5 | |||||
- Luật Hình sự | 502 | A | 18.0 | |||
C | 21.0 | |||||
D1 | 17.5 | |||||
- Luật Dân sự | 503 | A | 18.0 | |||
C | 21.0 | |||||
D1 | 17.5 | |||||
- Luật Hành chính - Nhà Nước | 504 | A | 18.0 | |||
C | 21.0 | |||||
D1 | 17.5 | |||||
- Luật Quốc tế và kinh doanh quốc tế | 505 | A | 18.0 | |||
C | 21.0 | |||||
D1 | 17.5 | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | Dự kiến | |||||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||||
- Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 25.5 | |||
- Bác sĩ Y học cổ truyền | 303 | B | 22.0 | |||
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 304 | B | 25.0 | |||
- Bác sĩ Y học dự phòng | 305 | B | 21.0 | |||
- Điều dưỡng | 306 | B | 20.0 | |||
- Kĩ thuật Y học | 307 | B | 22.5 | |||
- Y tế công cộng | 308 | B | 17.0 | |||
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | Ngân sách | Ngoài NN | ||||
*Cơ sở ở phía Bắc: | ||||||
+ Đào tạo trình độ đại học | ||||||
- Kỹ thuật điện tử viễn thông | 101 | A | 24.5 | 18.0 | ||
- Kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A | 22.0 | 18.0 | ||
- Công nghệ thông tin | 104 | A | 24.5 | 18.0 | ||
- Quản trị kinh doanh | 401 | A | 22.0 | 18.0 | ||
* Cơ sở ở phía Nam | ||||||
+ Đào tạo trình độ đại học | ||||||
- Kỹ thuật điện tử viễn thông | 101 | A | 21.0 | 15.0 | ||
- Kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A | 18.0 | 15.0 | ||
- Công nghệ thông tin | 104 | A | 19.5 | 15.0 | ||
- Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 18.0 | 15.0 | ||
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM | ||||||
Đào tạo trình độ đại học | ||||||
- Bác sỹ Y học cổ truyền | 301 | B | 20.5 | |||
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH | ||||||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||||
- Ngành Tài chính - Ngân hàng | 401 | A | 22.0 | |||
- Ngành Kế toán | 402 | A | 22.0 | |||
- Ngành Quản trị Kinh doanh | 403 | A | 22.0 | |||
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế | 404 | A | 22.0 | |||
- Ngành Tiếng Anh (hệ số 2) | 405 | D1 | 23.0 | |||
Nguyễn Hùng