Thêm 3 trường CĐ công bố xét tuyển bằng học bạ
(Dân trí) - Đó là các trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam, Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội và trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn. Cả 3 trường trên đều dành trên 50% để xét tuyển học bạ.
Thí sinh dự thi đại học 2014.
Năm 2015, Trường cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam tuyển sinh các ngành:
Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu TS |
(1) | (2) | (3) | (4) |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢNG NAM Ký hiệu trường: CKQ |
|
| 1500
|
Các ngành đào tạo cao đẳng hệ chính quy: |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | C510301 | Khối A,A1 | 170 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | C510103 | Khối A,A1 | 200 |
Quản lý xây dựng
| C580302 | Khối A,A1,D1 | 55 |
Công nghệ thông tin
| C480201 | Khối A,A1,D1 | 80 |
Tin học ứng dụng
| C480202 | Khối A,A1,D1 | 80 |
Lâm nghiệp
| C620201 | Khối A,A1,B | 60 |
Chăn nuôi
| C620105 | Khối A,A1,B | 65 |
Dịch vụ thú y
| C640201 | Khối A,A1,B | 60 |
Quản lý đất đai
| C850103 | Khối A,A1,B | 90 |
Khoa học cây trồng
| C620110 | Khối A,A1,B | 30 |
Nuôi trồng thủy sản
| C620301 | Khối A,A1,B | 30 |
Dịch vụ pháp lý
| C380201 | Khối A,A1,C, D1 | 180 |
Tiếng anh
| C220201 | Khối A1,D1 | 30 |
Kế toán
| C340301 | Khối A,A1,D1 | 180 |
Quản trị kinh doanh
| C340101 | Khối A,A1,D1 | 120 |
Tài chính - Ngân hàng
| C340201 | Khối A,A1,D1 | 70 |
Phương thức tuyển sinh: Xét kết quả 3 môn kỳ thi trung học phổ thông quốc gia theo khối (xét 30% chỉ tiêu) và xét học bạ học sinh tốt nghiệp THPT (xét 70% chỉ tiêu). Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
Năm 2015, Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội tuyển sinh theo 02 phương thức:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông.
*Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia đối với thí sinh có đăng ký và dự thi tại các cụm do các trường đại học chủ trì, gồm 03 môn thi bắt buộc (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) và 1 môn thi tự chọn trong số các môn Vật lý, Hóa học. Cụ thể tiêu chí xét tuyển:
· Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
· Thực hiện theo qui chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính qui hiện hành;
· Môn xét tuyển và điểm xét tuyển cho các khối ngành:
STT | Khối ngành | Môn xét tuyển | Điểm xét tuyển |
1 | Khối ngành kinh tế: - Kế toán. - Quản trị kinh doanh. - Tài chính - Ngân hàng. | - Toán, Vật lý, Hoá học. - Toán, Ngoại ngữ, Vật lý; - Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn; - Toán, Ngoại ngữ, Hoá học. | Đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định. |
2 | Khối ngành Công nghệ kỹ thuật: - Công nghệ kỹ thuật xây dựng. - Công nghệ thông tin. - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. - Quản lý xây dựng. | - Toán, Vật lý, Hoá học; - Toán, Ngoại ngữ, Vật lý; - Toán, Ngoại ngữ, Hoá học. - Toán, Vật lý, Vẽ Mĩ thuật. |
*Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông.
· Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
· Hạnh kiểm ở năm học lớp 12 được xếp loại từ Khá trở lên;
· Môn xét tuyển và điểm xét tuyển kết quả học tập trung học phổ thông cho các khối ngành:
TT | Khối ngành | Môn xét tuyển | Điểm xét tuyển |
1 |
Khối ngành Kinh tế: - Kế toán. - Quản trị kinh doanh. - Tài chính - Ngân hàng. | - Toán, Vật lý, Hoá học. - Toán, Ngoại ngữ, Vật lý; - Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn; - Toán, Ngoại ngữ, Hoá học. | Tổng điểm trung bình kết quả học tập trong 3 năm của 3 môn thuộc các môn xét tuyển theo từng ngành ≥ 16.5 điểm. |
2 | Khối ngành Công nghệ kỹ thuật: - Công nghệ kỹ thuật xây dựng. - Công nghệ thông tin. - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. - Quản lý xây dựng. | - Toán, Vật lý, Hoá học; - Toán, Ngoại ngữ, Vật lý; - Toán, Ngoại ngữ, Hoá học.
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn thực hiện tuyển sinh tự chủ theo 3 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia do Bộ GD-ĐT tổ chức. Dành cho các ngành có khối xét tuyển A, A1, C, D1.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc trung học phổ thông. Dành cho các ngành có khối xét tuyển A, A1, C, D1.
Phương thức 3: Thi tuyển các môn năng khiếu kết hợp xét tuyển môn Văn. Dành cho các ngành có khối xét tuyển H, N, S1, S2, S3.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu dành cho phương thức 1: 20% tổng chỉ tiêu
Chỉ tiêu dành cho phương thức 2: 60% tổng chỉ tiêu. Có 2 hình thức, trong đó chỉ tiêu hình thức 1 là 30% tổng chỉ tiêu, hình thức 2 là 30% tổng chi tiêu.
Chỉ tiêu dành cho phương thức 3: 20% tổng chi tiêu
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.
Phương thức này chỉ sử dụng kết quả thi tại cụm thi do các trường đại học, cao đẳng chủ trì.
Thí sinh dự thi ở cụm địa phương do các Sở GD-ĐT chủ trì vẫn được xét tuyển theo hình thức là xét tuyển học bạ.
Ngành tuyển, Tổ hợp môn xét tuyển
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | Khối A: Toán – Lý – Hóa Khối A1: Toán – Lý – Tiếng Anh Khối D1: Toán – Văn – Tiếng Anh |
2 | Quản trị khách sạn | C340107 | |
3 | Tin học ứng dụng | C480202 | |
4 | Tài chính ngân hàng | C340201 | |
5 | Kế toán | C340301 | |
6 | Quản trị kinh doanh | C340101 | |
7 | Thư ký văn phòng | C340407 | Khối C: Văn – Sử - Địa Khối D1: Toán – Văn – Tiếng Anh
|
8 | Kinh doanh phát hành xuất bản phẩm | C320402 | |
9 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C220113 | |
10 | Tiếng Nhật | C220209 | Khối A: Toán – Lý – Hóa Khối A1: Toán – Lý – Tiếng Anh Khối D1: Toán – Văn – Tiếng Anh |
11 | Tiếng Hàn | C220210 | |
12 | Tiếng Anh | C220201 | |
13 | Tiếng Trung | C220204 |
Về Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
Có 02 hình thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ ở bậc THPT và Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của năm học lớp 12 ở bậc THPT.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ ở bậc THPT.
Ngành tuyển, Tổ hợp môn xét tuyển như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | Khối A: Toán – Lý – Hóa Khối A1: Toán – Lý – Tiếng Anh Khối D1: Toán – Văn – Tiếng Anh |
2 | Quản trị khách sạn | C340107 | |
3 | Tin học ứng dụng | C480202 | |
4 | Tài chính ngân hàng | C340201 | |
5 | Kế toán | C340301 | |
6 | Quản trị kinh doanh | C340101 | |
7 | Thư ký văn phòng | C340407 | Khối C: Văn – Sử - Địa Khối D1: Toán – Văn – Tiếng Anh
|
8 | Kinh doanh phát hành xuất bản phẩm | C320402 | |
9 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C220113 | |
10 | Tiếng Nhật | C220209 | Khối A: Toán – Lý – Hóa Khối A1: Toán – Lý – Tiếng Anh Khối D1: Toán – Văn – Tiếng Anh |
11 | Tiếng Hàn | C220210 | |
12 | Tiếng Anh | C220201 | |
13 | Tiếng Trung | C220204 |