Thêm 10 trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn NV2
(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Quy Nhơn, Tây Nguyên, Thành Tây, Nguyễn Trãi, Hòa Bình, Đại Nam, Đông Đô, CĐ Công thương TPHCM, CĐ KT Lý Tự trọng và CĐ Cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu. Điểm chuẩn hầu hết của các trường này ở mức điểm sàn. Nhiều trường thông báo xét tuyển NV3.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Quy Nhơn
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | 103 | A | 13,0 |
- Giáo dục chính trị | 604 | C | 14,0 |
- Sư phạm Tâm lí giáo dục | 605 | B | 14,0 |
C | 14,0 | ||
- Giáo dục Đặc biệt | 904 | B | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Sư phạm Tin học | 113 | A | 13,0 |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
|
|
|
- Toán học | 104 | A | 13,0 |
- Khoa học máy tính | 105 | A | 13,0 |
- Vật lí | 106 | A | 13,0 |
- Hóa học | 202 | A | 13,0 |
- Sinh học | 302 | B | 14,0 |
- Địa chính | 203 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Địa lí | 204 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Ngữ văn | 606 | C | 14,0 |
- Lịch sử | 607 | C | 14,0 |
- Công tác xã hội | 608 | C | 14,0 |
- Việt Nam học | 609 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Hành chính học | 610 | A | 13,0 |
C | 14,0 | ||
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 13,0 |
Các ngành đào tạo kinh tế: |
|
|
|
- Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Kinh tế | 403 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Kế toán | 404 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
Các ngành đào tạo kĩ sư: |
|
|
|
- Kĩ thuật điện | 107 | A | 13,0 |
- Điện tử - Viễn thông | 108 | A | 13,0 |
- Nông học | 303 | B | 14,0 |
- Công nghệ Hoá học | 205 | A | 13,0 |
* Điểm trúng tuyển NV2
Các ngành đào tạo đại học: | mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Khoa học máy tính | 101 | A | 13,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
- Kỹ thuật xây dựng công trình | 102 | A | 13,0 |
V | 12,0 | ||
- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 114 | A | 13,0 |
- Lâm nghiệp | 301 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Công nghệ Sinh học | 302 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Quản trị kinh doanh | 401 | A | 13,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Kế toán | C65 | A | 10,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | ||
- Tài chính - Ngân hàng | C66 | A | 10,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | ||
- Tiếng Anh | C67 | D1 | 10,0 |
* Xét tuyển NV3: Nhà trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo. Mức điểm nhận hồ sơ bằng mức điểm chuẩn NV2 trở lên.
3. ĐH Nguyễn Trãi
Các ngành đào tạo trình độ đại học | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Kinh tế | 401 | A, D1 | 13,0 |
- Quản trị kinh doanh | 402 | A, D1 | 13,0 |
- Tài chính Ngân hàng | 403 | A, D1 | 13,0 |
- Kế toán | 404 | A, D1 | 13,0 |
- Kiến trúc | 405 | V | 13,0 |
- Mỹ thuật Công nghiệp | 406 | H | 14,0 |
4. ĐH Hòa Bình
Các ngành đào tạo đại học | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Công nghệ thông tin | 101 | A,D1,2,3,4 | 13,0 |
- Kĩ thuật điện tử, viễn thông | 102 | A,D1,2,3,4 | 13,0 |
- Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1,2,3,4 | 13,0 |
- Tài chính- Ngân hàng | 402 | A,D1,2,3,4 | 13,0 |
- Kế toán | 403 | A,D1,2,3,4 | 13,0 |
- Quan hệ công chúng và truyền thông | 601 | A | 13,0 |
C | 14,0 | ||
D1,2,3,4 | 13,0 | ||
- Đồ họa ứng dụng | 801 | H,V | 12,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin | C65 | A,D1,2,3,4 | 10,0 |
- Quản trị kinh doanh | C70 | A,D1,2,3,4 | 10,0 |
- Tài chính - Ngân hàng | C71 | A,D1,2,3,4 | 10,0 |
- Kế toán | C72 | A,D1,2,3,4 | 10,0 |
Khối V,H tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0.
*Xét tuyển NV3:
Tên ngành đào tạo | Mã | Khối | Chỉ tiêu |
Đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
- Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 95 |
- Kỹ thuật điện tử, Viễn thông | 102 | A,D | 48 |
- Quản trị kinh doanh | 401 | A,D | 49 |
- Tài chính- Ngân hàng | 402 | A,D | 112 |
- Kế toán – Kiểm toán | 403 | A,D | 104 |
- Quan hệ công chúng và truyền thông | 601 | A,D,C | 212 |
- Đồ họa ứng dụng | 801 | H,V | 188 |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
- Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 48 |
- Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 46 |
- Tài chính- Ngân hàng | C71 | A,D | 35 |
- Kế toán – Kiểm toán | C72 | A,D | 39 |
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng | 101 | A | 13,0 |
- Công nghệ thông tin | 102 | A | 13,0 |
- Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1,2,3,4 | 13,0 |
- Kế toán | 402 | A, D1,2,3,4 | 13,5 |
- Tài chính Ngân hàng | 403 | A, D1,2,3,4 | 13,5 |
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 |
- Tiếng Trung | 702 | D1,4 | 13,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin | C65 | A | 10,0 |
- Tài chính - Ngân hàng | C66 | A, D1,2,3,4 | 10,0 |
* Xét tuyển NV3: Nhà trường tiếp tục dành 500 chỉ tiêu để xét tuyển NV3. Mức điểm nhận hồ sơ đạt từ mức điểm chuẩn NV2 trở lên. Riêng ngành Tài chính Ngân hàng điểm nhận hồ sơ là 14 điểm trở lên.
6. ĐH Đông Đô
Các ngành đào tạo ĐH | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Kiến trúc | 101 | V | 13,0 |
- Công nghệ thông tin | 102 | A | 13,0 |
- Điện tử viễn thông | 103 | A | 13,0 |
- Xây dựng dân dụng và CN | 104 | A | 13,0 |
- Công nghệ và môi trường | 301 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Quản trị kinh doanh | 401 | A | 13,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
- Quản trị du lịch | 402 | A | 13,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
- Tài chính – Ngân hàng | 404 | A | 13,0 |
- Thông tin học | 601 | A | 13,0 |
C | 14,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
- Quan hệ quốc tế | 602 | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
- Văn hoá du lịch | 603 | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 |
- Tiếng Trung | 704 | D1,4,6 | 13,0 |
Điểm chuẩn khối V không nhân hệ số. Điểm môn vẽ đạt từ 4 điểm trở lên. Ngày nhập hoc: 2/10/2010
* Xét tuyển NV3: Nhà trường tiếp tục xét 1.000 chỉ tiêu NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với mức điểm nhận hồ sơ bằng mức điểm chuẩn NV2 trở lên.
7. ĐH Tây Nguyên
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | 902 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Kinh tế Nông Lâm | 401 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Bảo quản và chế biến nông sản | 405 | A | 13,0 |
B | 140 | ||
- Tin học | 103 | A | 13,0 |
- Bảo vệ thực vật | 302 | B | 14,0 |
- Khoa học cây trồng | 303 | B | 14,0 |
- Chăn nuôi Thú y | 304 | B | 14,0 |
- Thú y | 305 | B | 14,0 |
- Lâm sinh | 306 | B | 14,0 |
- Tiếng Anh | 702 | D1 | 13,0 |
- Giáo dục chính trị | 604 | C | 14,0 |
- Ngữ văn | 606 | C | 14,0 |
- Triết học | 608 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử | 501 | A | 13,0 |
- Công nghệ môi trường | 502 | A | 13,0 |
- Quản trị kinh doanh thương mại | 407 | A | 13,0 |
- Luật kinh doanh | 500 | A | 13,0 |
- Sinh học | 310 | B | 14,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Quản lí đất đai | C65 | A | 11,0 |
- Quản lí tài nguyên rừng và Môi trường | C66 | B | 12,5 |
- Chăn nuôi Thú y | C67 | B | 11,0 |
- Lâm sinh | C68 | B | 11,0 |
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | C69 | B | 11,0 |
*Xét tuyển NV3:
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
- Bảo quản và chế biến nông sản | 405 | A | 13,0 | 20 |
B | 13,0 | 30 | ||
- Tin học | 103 | A | 13,0 | 30 |
- Bảo vệ thực vật | 302 | B | 14,0 | 30 |
- Khoa học cây trồng | 303 | B | 14,0 | 30 |
- Chăn nuôi Thú y | 304 | B | 14,0 | 30 |
- Thú y | 305 | B | 14,0 | 30 |
- Lâm sinh | 306 | B | 14,0 | 30 |
- Triết học | 608 | C | 14,0 | 30 |
D1 | 13,0 | 20 | ||
- Công nghệ môi trường | 502 | A | 13,0 | 20 |
- Sinh học | 310 | B | 14,0 | 20 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
- Chăn nuôi Thú y | C67 | B | 11,0 | 20 |
- Lâm sinh | C68 | B | 11,0 | 20 |
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | C69 | B | 11,0 | 20 |
8. CĐ Công thương TPHCM
Tên ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV2 | |
Nguồn CĐ | Nguồn ĐH | |||
Công nghệ dệt | 01 | A | 10 | 10 |
Công nghệ sợi | 02 | A | 10 | 10 |
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị | 03 | A | 11 | 11 |
Cơ khí chế tạo máy | 04 | A | 13 | 11 |
Kỹ thuật điện | 05 | A | 13 | 11 |
Điện tử công nghiệp | 06 | A | 13 | 11 |
Công nghệ da giày | 07 | A | 10 | 10 |
Công nghệ sản xuất giấy | 08 | A | 10 | 10 |
Công nghệ hóa nhuộm | 09 | A | 10 | 10 |
Kế toán | 10 | A, D1 | 19 |
|
Tin học | 11 | A | 12 | 11 |
Quản trị kinh doanh | 12 | A, D1 | 19 |
|
Công nghệ may - Thiết kế thời trang | 13 | A | 13 | 11 |
Cơ điện tử | 14 | A | 13 | 11 |
Tự động hóa | 15 | A | 12 | 11 |
Hóa hữu cơ | 16 | A | 10 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | A | 14 |
|
Công nghệ Nhiệt - Lạnh | 18 | A | 12 | 11 |
Tài chính - Ngân hàng | 19 | A, D1 | 21 |
|
Thời gian làm nhập học: Bắt đầu từ 08 giờ ngày 22/9/2010 tại Trường Cao đẳng Công Thương TPHCM, địa chỉ : Số 20 đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TPHCM.
9. Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng: 370 chỉ tiêu NV3
Tên ngành | Khối | Điểm TT NV2 | Chỉ tiêu NV3 | Điểm sàn NV3 |
Công nghệ kỹ thuật điện | A | 10 | 60 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | 80 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 10 |
|
|
Tin học công nghệ phần mềm | A | 10 |
|
|
Tin học mạng máy tính | A | 10 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử | A | 10 | 110 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh | A | 10 | 80 | 10 |
Công nghệ may | A | 10 | 40 | 10 |
Tổng: |
|
| 370 |
|
Đối tượng xét tuyển NV3: Thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học hoặc cao đẳng năm 2010 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, khối A.
Tên ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
Đào tạo trình độ Cao đẳng | |||
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 10 |
Công Nghệ Kỹ thuật Điện | 02 | A | 10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | 03 | A | 10 |
Công nghệ thông tin | 04 | A | 10 |
Kế toán | 05 | A | 10 |
Kế toán | 05 | D1 | 10 |
Quản trị kinh doanh | 06 | A | 10 |
Quản trị kinh doanh | 06 | D1 | 10 |
Công nghệ Ô tô | 10 | A | 10 |
Công nghệ thực phẩm | 11 | A | 10 |
Công nghệ thực phẩm | 11 | B | 11 |
Công nghệ Cơ điện tử | 13 | A | 10 |
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 19 |
Công Nghệ Kỹ thuật Điện | 02 | A | 37 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | 03 | A | 45 |
Công nghệ thông tin | 04 | A | 28 |
Kế toán | 05 | A | 70 |
Kế toán | 05 | D1 | 32 |
Quản trị kinh doanh | 06 | A | 32 |
Quản trị kinh doanh | 06 | D1 | 18 |
Cơ khí động lực | 10 | A | 35 |
Công nghệ thực phẩm | 11 | A | 8 |
Công nghệ thực phẩm | 11 | B | 6 |
Công nghệ Cơ điện tử | 13 | A | 45 |