Những trường cuối cùng công bố điểm chuẩn NV2

(Dân trí) - Các trường ĐH, CĐ cuối cùng công bố điểm chuẩn NV2 là ĐH Y Dược Cần Thơ, Điều dưỡng Nam Định, Tây Bắc, An Giang, Trà Vinh, Lao động xã hội Cơ sở 2, Ngân hàng TPHCM, HV Quản lý giáo dục, HV Ngoại Giao, CĐ Sư phạm Trung ương, CĐ Truyền hình.

1. ĐH Y Dược Cần Thơ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

YCT

Khối

Điểm TT NV2

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

- Y học dự phòng (học 6 năm)

304

B

19,5

- Y tế công cộng (học 4 năm)

306

B

16,0

Sau ngày 25/9 thí sinh không đến nhập học nhà trường sẽ xóa tên ra khỏi danh sách trúng tuyển.

 2. HV Quản Lý Giáo dục

HV QL GIÁO DỤC

HVQ

Khối

Điểm TT NV2

Các ngành đào tạo ĐH

 

 

 

- Tin học ứng dụng

102

A

14,0

 3. ĐH Tây Bắc

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV2

I. Các ngành đào tạo trình độ đại học

1

SP Toán học

101

A

14,0

2

SP Tin học

102

A

13,0

3

SP Vật lí

103

A

13,0

4

SP Hoá học

204

A

13,0

5

SP Sinh học

301

B

14,0

6

GD Chính trị

605

C

14,0

7

SP Tiếng Anh

701

D1

13,0

8

SP Sinh - Hoá

905

B

14.0

9

SP Sử - Địa

906

C

14,0

10

SP Toán - Lý

907

A

13,0

11

SP Văn - GDCD

908

C

15,5

12

Lâm sinh

302

 

A

13,0

B

14,0

13

Chăn nuôi

303

 

A

13,0

B

14,0

14

Nông học

305

 

A

13,0

B

14,0

15

Bảo vệ thực vật

304

 

A

13,0

B

14,0

16

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

306

 

A

13,0

B

14,0

17

Kế toán

401

A

13,0

18

Công nghệ thông tin

104

A

13,0

19

Quản trị kinh doanh

105

A

13,0

Liên kết đào tạo trình độ đại học với Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội

20

Tài chính-Ngân hàng

106

A

14.0

II. Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng

21

SP Toán - Lý

C66

A

10.0

22

GD Thể chất

C67

T

8.5

23

SP Sử - Địa

C68

C

12.5

24

SP Văn - GDCD

C69

C

11.0

25

GD Mầm non

C70

M

9.0

26

SP Hoá - Sinh

C71

A

10.0

B

11.0

27

Tin học

C72

A

10.0

28

Tiếng Anh

C73

D1

10.0

 4. ĐH Trà Vinh

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn  NV2

Các ngành đào tạo ĐH

 

 

 

Công nghệ thông tin

101

A

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử

102

A

13

Công nghệ hóa học

103

A, B

13,14

Công nghệ kỹ thuật điện

104

A

13

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

105

A

13

Thủy sản

301

A, B

13, 14

Bác sĩ thú y

302

A, B

13, 14

Kế toán

401

A

13

Quản trị kinh doanh

402

A, D1

13

Quản trị kinh doanh

403

A, D1

13

Luật

501

C

14

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

601

C

14

Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ

604

C

14

Tiếng Anh

701

D1

13

Các ngành đào tạo CĐ

 

 

 

Tin học ứng dụng

C65

A

10

Phát triển nông thôn

C66

A, B

10, 11

Nuôi trồng thủy sản

C67

A, B

10, 11

Tiếng Anh

C68

D1

10

Kế toán

C69

A

10

Quản trị văn phòng

C70

C, D1

11, 10

Công nghệ sau thu hoạch

C71

A, B

10, 11

Kỹ thuật điện

C72

A

10

Kỹ thuật cơ khí

C73

A

10

Kỹ thuật xây dựng

C74

A

10

Quản trị kinh doanh

C75

A, D1

10

Công nghệ may

C76

A

10

Công nghệ KT điện tử viễn thông

C77

A

10

Chăn nuôi

C78

A, B

10, 11

Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ)

C79

C

11

Dịch vụ thú y

C80

A, B

10, 11

Công nghệ chế biến thủy sản

C81

A, B

10, 11

 Lưu ý: Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1,5 điểm.

 5. ĐH An Giang

ĐẠI HỌC AN GIANG

TAG

Khối

Điểm TT NV2

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 Sư phạm Vật lí

102

A

13.0

 Sư phạm Kĩ thuật nông nhiệp

105

A

13

B

14

 Sư phạm Tin học

106

A

13.0

 Sư phạm Hoá học

201

A

13.0

 SP Sinh Kĩ thuật Nông Nghiệp

301

B

14.0

 Sư phạm Giáo dục chính trị

604

C

14.0

 Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

17.0

 Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

D1

13.0

 Nuôi trồng thủy sản

304

B

14.0

 Chăn nuôi

305

B

14.0

 Trồng trọt

306

B

14.0

 Phát triển nông thôn

404

A

13

B

14

 Tin học

103

A,D1

13.0

 Công nghệ sinh học

302

B

14.0

 Kĩ thuật môi trường

310

A

13.0

 Tiếng Anh

702

D1

17.0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 Sư phạm Tiếng anh

C71

D1

14.0

 Sư phạm Mầm non

C76

M

10.0

 Sư phạm Tin học

C77

A,D1

12.5

 6. ĐH Lao động Xã hội cơ sở TPHCM

 * Hệ ĐH

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Quản trị Nhân lực

401

A

14,0

C

16,5

D1

14,0

Kế toán

402

A

14,0

D1

14,0

Bảo hiểm

501

A

13,0

C

14,5

D1

13,0

Công tác Xã hội

502

C

14,0

D1

13,0

 * Hệ CĐ

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Quản trị Nhân lực

C69

A

11,0

13,0

C

14,0

16,0

D1

11,0

13,0

Kế toán

C70

A

10,5

12,5

D1

10,5

12,5

Bảo hiểm

C67

A

10,0

12,0

C

11,0

13,0

D1

10,0

12,0

Công tác Xã hội

C71

C

11,0

12,0

D1

10,0

11,0

 7. ĐH Ngân hàng TPHCM

 *Trúng tuyển NV2:

- Hệ Đại học ngành Quản trị kinh doanh (402):                      19,0 điểm

- Hệ Đại học ngành Hệ thống Thông tin Kinh tế (405):                    18,0 điểm

- Hệ Cao đẳng ngành Tài chính - Ngân hàng (C65):                 17,0 điểm

+ Trúng tuyển chỉ tiêu bổ sung:  

- Bổ sung 150 chỉ tiêu trúng tuyển Đại học chính quy ngành Tài chính - Ngân hàng (401) vào chỉ tiêu NV1. Điểm chuẩn trúng tuyển: 19,5 điểm

- Bổ sung 100 chỉ tiêu trúng tuyển NV2 hệ Cao đẳng chính quy ngành Tài chính - Ngân hàng (C65) đối với thí sinh đã nộp phiếu điểm xét NV2 vào Trường ĐHNH - TPHCM trong thời gian đã quy định (từ 25/8/2010 đến 10/9/2010). Điểm chuẩn trúng tuyển: 15,5 điểm 

 8. HV Ngoại giao  

HV NGOẠI GIAO

HQT

Khối

Điểm TT NV2

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Quan hệ quốc tế

C65

D1

­15,0

 9. ĐH Điều dưỡng Nam Định

ĐH ĐIỀU DƯỠNG NĐ

YDD

Khối 

Điểm TT NV2 

Các ngành đào tạo ĐH

 

 

 

- Điều dưỡng

305

B

19,0

Các ngành đào tạo CĐ

 

 

 

- Điều dưỡng

 

B

16,5

 10. CĐ Sư phạm Trung ương

Tên ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV2

Đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

 

SP Công nghệ

05

A

10,0

B

11,0

SP Giáo dục Công dân

06

C

13,5

D1

13,5

Công tác xã hội (ngoài sư phạm)

07

C

11,0

D1

10,0

Tin học (ngoài sư phạm)

08

A

10,0

Thông tin -Thư viện (ngoài sư phạm)

09

C

11,0

D1

10,0

Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm)

10

C

15,0

D1

10,0

Thư ký văn phòng (ngoài sư phạm)

11

C

11,0

D1

10,0

Quản lý văn hoá (ngoài sư phạm)

13

C

11,0

D1

10,0

Hành chính văn thư (ghép với lưu trữ học)

14

C

11,0

D1

10,0

Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch)

15

C

11,0

D1

10,0

 11. CĐ Truyền hình

Ngành

Khối

Điểm TT NV2

Báo chí

11

C,D1

12,0/10,0

Công nghệ Điện ảnh -Truyền hình

12

A

10,0

Công nghệ thông tin

13

A,D1

10,0

Nguyễn Hùng