Hơn 59.000 chỉ tiêu của 71 trường không tổ chức thi
(Dân trí) - Các chỉ tiêu này vừa được Bộ GD-ĐT công bố chiều qua. Trong đó có 20 trường ĐH và 51 trường CĐ, tăng 11 trường so với mùa tuyển sinh năm ngoái.
Tổng chỉ tiêu xét tuyển là 59.265. Trong đó, chỉ tiêu xét tuyển vào các trường ĐH là 30.880 và gần 28.400 chỉ tiêu vào các trường CĐ không tổ chức thi.
Các trường ĐH, CĐ này sẽ xét tuyển theo hai hình thức:
- Thí sinh có NV1 học tại những trường không tổ chức thi phải đăng ký thi "nhờ" một trường ĐH cùng khối thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT để lấy kết quả xét tuyển. Những đối tượng này sẽ được ưu tiên số 1.
Những đối tượng này cần lưu ý: Khi làm hồ sơ đăng ký dự thi, ngoài việc ghi tên trường có NV theo học (mục 3) còn phải đăng ký thêm mục 2 (trường sẽ dự thi) để lấy kết quả xét tuyển vào trường có NV theo học.
- Những thí sinh thi trượt NV1 của một trường ĐH tổ chức thi nếu có tổng số điểm trên mức điểm sàn của Bộ và bằng điểm xét tuyển của các trường này đưa ra sẽ được phép đăng kí xét tuyển.
Danh sách và chỉ tiêu xét tuyển của các 71 trường ĐH, CĐ:
Tên trường | Ký hiệu | Chỉ tiêu | |
ĐH | CĐ | ||
Trường ĐH Lao động - Xã hội | DLX | 1.300 | 900 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | SKH | 800 | 750 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | SKN | 500 | 900 |
Trường ĐH dân lập Đông Đô | DDD | 1.100 |
|
Trường ĐH dân lập Hải Phòng | DHP | 1.650 | 300 |
Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh | DTV | 1.430 | 200 |
Trường ĐH dân lập Phương Đông | DPD | 1.650 (gồm cả chỉ tiêu CĐ ) |
|
Trường ĐH dân lập Bình Dương | DBD | 1.200 | 500 |
Trường ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn | DSG | 800 | 700 |
Trường ĐH dân lập Cửu Long | DCL | 1.700 |
|
Trường ĐH dân lập Duy Tân | DDT | 1.550 | 300 |
Trường ĐH dân lập Hồng Bàng | DHB | 2.000 | 300 |
Trường ĐH dân lập Hùng Vương | DHV | 880 | 220 |
Trường ĐH dân lập Phú Xuân | DPX | 1.000 | 100 |
Trường ĐH dân lập Văn Hiến | DVH | 1.200 | 400 |
Trường ĐH dân lập Văn Lang | DVL | 2.200 |
|
Trường ĐH dân lập Yersin Đà Lạt | DYD | 1.200 |
|
Trường ĐH Quang Trung | DQT | 900 | 400 |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | DBV | 1.000 (gồm cả chỉ tiêu CĐ) |
|
Trường ĐH Tây Đô | DTD | 1.050 | 300 |
Trường CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội | CCM |
| 800 |
Trường CĐ Công nghệ Viettronics | CVT |
| 700 |
Trường CĐ Du lịch Hà Nội | CDH |
| 800 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương | CHD |
| 600 |
Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật thương mại | CTH |
| 1.050 |
Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch | CKS |
| 600 |
Trường CĐ Thương mại và Du lịch | CTM |
| 450 |
Trường CĐ Thủy sản | CSB |
| 300 |
Trường CĐ Xây dựng số 1 | CXH |
| 700 |
Trường CĐ Sư phạm (SP) Bắc Kạn | C11 |
| 200 |
Trường CĐSP Bắc Ninh | C19 |
| 400 |
Trường CĐSP Cao Bằng | C06 |
| 370 |
Trường CĐSP Hà Tây | C20 |
| 820 |
Trường CĐSP Hà Tĩnh | C30 |
| 330 |
Trường CĐSP Lào Cai | C08 |
| 1.310 |
Trường CĐSP Lạng Sơn | C10 |
| 230 |
Trường CĐSP Nam Định | C25 |
| 350 |
Trường CĐSP Ngô Gia Tự (Bắc Giang) | C18 |
| 540 |
Trường CĐSP Nghệ An | C29 |
| 840 |
Trường CĐSP Ninh Bình | C27 |
| 370 |
Trường CĐSP Thái Bình | C26 |
| 690 |
Trường CĐSP Thái Nguyên | C12 |
| 400 |
Trường CĐSP Tuyên Quang | C09 |
| 100 |
Trường CĐ Y tế Thanh Hóa | CYT |
| 250 |
Trường CĐ Ngoại ngữ-Công nghệ Việt Nhật | CNC |
| 800 |
Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi | CDS |
| 450 |
Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang | D64 |
| 440 |
Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang | D54 |
| 340 |
Trường CĐ Điện lực TPHCM | CDE |
| 300 |
Trường CĐ Giao thông Vận tải II | CGD |
| 720 |
Trường CĐ Kinh tế-Kế hoạch Đà Nẵng | CKK |
| 850 |
Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ | CEC |
| 1.000 |
Trường CĐ Lương thực thực phẩm | CLT |
| 600 |
Trường CĐ Phát thanh-Truyền hình II | CPS |
| 300 |
Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường TPHCM | CTU |
| 700 |
Trường CĐ Bến Tre | C56 |
| 700 |
Trường CĐ Cần Thơ | C55 |
| 1.500 |
Trường CĐSP Bình Dương | C44 |
| 370 |
Trường CĐSP Bình Định | C37 |
| 570 |
Trường CĐSP Bình Thuận | C47 |
| 550 |
Trường CĐSP Bà Rịa - Vũng Tàu | C52 |
| 460 |
Trường CĐSP Đà Lạt | C42 |
| 650 |
Trường CĐSP Đăk Lăk | C40 |
| 350 |
Trường CĐSP Đồng Nai | C48 |
| 1.350 |
Trường CĐSP Gia Lai | C38 |
| 600 |
Trường CĐSP Kiên Giang | C54 |
| 595 |
Trường CĐSP Quảng Ngãi | C35 |
| 350 |
Trường CĐSP Quảng Trị | C32 |
| 370 |
Trường CĐ Tư thục Đức Trí | CDA |
| 120 |
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM | CVN |
| 300 |
Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn | CVS |
| 750 |
Tổng cộng |
| 59.265 |
Nhóm PV Giáo dục
(Nguồn: Bộ GD-ĐT)