Hà Nội công bố tỷ lệ "chọi" vào lớp 10

(Dân trí) - Sáng 31/5, Sở GD-ĐT Hà Nội chính thức công bố tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm học 2010 - 2011. Theo đó, Hà Nội năm nay có 83.798 học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 không chuyên trường THPT công lập.

Hà Nội công bố tỷ lệ "chọi" vào  lớp 10 - 1
Học sinh Trường THCS Việt Nam - Angiêri. (Ảnh: Hồng Hạnh)

Theo lãnh đạo Sở GD-ĐT Hà Nội, nếu học sinh muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển vào trường THPT công lập nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD-ĐT quận, huyện, thị xã trong hai ngày 1 và 2/6/2010. Học sinh chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký, không được thay đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên.

Chi tiết chỉ tiêu và lượng hồ sơ đăng ký vào từng trường như sau:

Trường

Chỉ tiêu

Số HS đăng ký NV1

Số HS đăng ký NV2

Phan Đình Phùng

675

1348

194

Phạm Hồng Thái

630

1237

567

Nguyễn Trãi - Ba Đình

450

1010

2467

Tây Hồ

585

904

1452

Việt Đức

675

1566

329

Trần Phú - Hoàn Kiếm

675

1086

94

Trần Nhân Tông

630

1239

959

Thăng Long

630

931

22

Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

630

879

3909

Đống Đa

630

1221

1771

Kim Liên

675

1402

57

Quang Trung - Đống Đa

675

934

2470

Lê Quý Đôn - Đống Đa

630

1583

136

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

540

821

2455

Nhân Chính

540

1178

541

Yên Hòa

540

1249

192

Cầu Giấy

540

927

1299

Trương Định

675

1016

548

Hoàng Văn Thụ

585

1017

566

Việt Nam - Ba Lan

585

936

1417

Ngô Thì Nhậm

585

842

1477

Ngọc Hồi

540

757

141

Nguyễn Gia Thiều

675

1077

36

Yên Viên

540

961

230

Nguyễn Văn Cừ

540

802

2452

Cao Bá Quát - Gia Lâm

585

730

212

Dương Xá

630

911

595

Lý Thường Kiệt

450

795

1261

Tiền Phong

450

560

623

Tự Lập

360

355

573

Mê Linh

450

585

51

Quang Minh

360

281

1051

Yên Lãng

450

674

59

Tiến Thịnh

405

350

844

Cổ Loa

630

1107

718

Vân Nội

585

923

115

Liên Hà

585

909

128

Đông Anh

405

703

1743

Bắc Thăng Long

360

260

893

Sóc Sơn

585

849

112

Đa Phúc

585

695

398

Kim Anh

540

907

847

Trung Giã

450

810

378

Minh Phú

360

362

1541

Xuân Giang

360

684

705

Tân Lập

540

669

1117

Đan Phượng

540

856

173

Hồng Thái

540

691

1175

Trung Văn

480

305

339

Xuân Đỉnh

540

950

319

Nguyễn Thị Minh Khai

540

983

139

Đại Mỗ

450

213

1346

Thượng Cát

450

438

1128

Hoài Đức B

630

1005

306

Vạn Xuân - Hoài Đức

540

821

1140

Hoài Đức A

675

989

306

Vân Cốc

450

464

1382

Ngọc Tảo

675

950

219

Phúc Thọ

585

813

499

Xuân Khanh

405

120

1357

Tùng Thiện

540

1059

830

Ngô Quyền - Ba Vì

675

1195

316

Quảng Oai

675

1123

325

Bất Bạt

450

366

958

Ba Vì

585

585

591

Phổ thông Dân tộc nội trú

105

114

8

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

540

624

2091

Bắc Lương Sơn

360

218

679

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

585

1243

603

Thạch Thất

630

991

169

Minh Khai

630

957

1047

Cao Bá Quát - Quốc Oai

540

703

832

Quốc Oai

675

1161

31

Thanh Oai B

585

841

105

Nguyễn Du - Thanh Oai

585

944

219

Thanh Oai A

585

685

1745

Chương Mỹ B

675

621

1251

Chúc Động

675

822

1984

Xuân Mai

675

1242

77

Chương Mỹ A

675

1198

301

Lê Quý Đôn - Hà Đông

675

1671

62

Trần Hưng Đạo - Hà Đông

540

424

1314

Quang Trung - Hà Đông

585

878

1590

Lý Tử Tấn

450

348

766

Tô Hiệu - Thường Tín

540

741

369

Thường Tín

540

783

71

Nguyễn Trãi - Thường Tín

450

523

512

Vân Tảo

450

421

1102

Đồng Quan

540

770

83

Tân Dân

360

329

1506

Phú Xuyên B

540

743

484

Phú Xuyên A

675

974

396

Mỹ Đức A

675

1073

91

Mỹ Đức C

540

563

652

Mỹ Đức B

675

888

253

Hợp Thanh

540

456

921

Ứng Hòa B

540

460

528

Đại Cường

360

287

637

Trần Đăng Ninh

630

815

836

Ứng Hòa A

630

913

503

Lưu Hoàng

405

351

464

Chu Văn An

360

939

28

Sơn Tây

270

907

76

Hồng Hạnh