Gần 7.000 chỉ tiêu vào ĐHSP Nghệ thuật TW, DL Phương Đông, DL Hải Phòng
(Dân trí) - ĐH Dân lập Phương Đông tuyển 2.300 chỉ tiêu, ĐH Dân lập Hải Phòng 3.500 chỉ tiêu, ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 900 chỉ tiêu.
1. ĐH Dân lập Phương Đông:
Chỉ tiêu vào ĐH DL Phương Đông năm 2009:
ĐH Dân lập Phương Đông (DPD) | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
Số 201B phố Trung Kính, P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - ĐT: (04) 7847110 | | | |
*Các ngành đào tạo trình độ đại học: | | | 2000 |
- Công nghệ Thông tin với các chuyên ngành: + Công nghệ phầm mềm; Quản trị mạng; An toàn thông tin. + Công nghệ viễn thông; Công nghệ Điện tử số. | 100 101 | A A | 200 140 |
- Kiến trúc với các chuyên ngành Kiến trúc Công trình; Kiến trúc Phương Đông | 110 | V | 110 |
- Kĩ thuật xây dựng công trình (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & CN; Xây dựng cầu đường) | 111 | A | 190 |
- Cấp thoát nước (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường nước) | 114 | A, B | 60 |
- Kinh tế Xây dựng (chuyên ngành Kinh tế & Quản lý XD) | 116 | A, D1,2,3,4,5,6 | 60 |
- Công nghệ Cơ điện tử | 112 | A | 80 |
- Kỹ thuật Điện (Tự động hóa, Hệ thống điện) | 113 | A | 100 |
- Công nghệ Sinh học | 301 | A,B | 120 |
- Công nghệ Môi trường | 302 | A,B | 120 |
- Quản trị Kinh doanh với các chuyên ngành | | | |
+ Quản trị doanh nghiệp | 401 | A,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
+ Quản trị du lịch | 402 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
+ Quản trị văn phòng | 403 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
- Tài chính - Ngân hàng | 410 | A,D1,2,3,4,5,6 | 180 |
- Kế toán | 411 | A,D1,2,3,4,5,6 | 160 |
- Việt Nam học | 606 | C, D1,2,3,4,5,6 | 30 |
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 110 |
- Tiếng Trung | 754 | D1,2,3,4,5,6 | 100 |
- Tiếng Nhật | 756 | D1,2,3,4,5,6 | 60 |
* Các ngành đào tạo cao đẳng | | | 300 |
- Tin học | C65 | A | 40 |
- Quản trị Kinh doanh với các chuyên ngành: | | | |
+ Du lịch | C66 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
+ Kế toán | C67 | A,D1,2,3,4,5,6 | 150 |
- Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành XD công trình DD & CN) | C68 | A | 50 |
Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2009 của những thí sinh đã dự thi khối, A,B,C,D1,2,3,4,5,6 ,V vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Tuyển sinh trong cả nước.
Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi. Khối V môn năng khiếu vẽ Mĩ thuật nhân hệ số 2. Khối ngành chuyên ngữ môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Số chỗ trong kí túc xá: 450; xưởng thực hành cơ khí, điện, cơ điện tử, viễn thông, CNTT: 1600 m2
Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên trang web, địa chỉ: http://www.daihocphuongdong.edu.vn. Email:dhphuongdong@hn.vnn.vn
Học phí năm thứ nhất đại học, cao đẳng từ 5.500.000đ đến 6.700.000đ (tùy theo từng ngành học), các năm học sau mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước (Thu theo số tín chỉ thực học).
2. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương: Tuyển sinh trong toàn quốc.
Các ngành tuyển gồm:
* HỆ ĐẠI HỌC:
Đại học Sư phạm Âm nhạc: Mã ngành quy ước: 01; Khối thi quy ước: N; Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy (dự kiến): 300. Ngày thi sơ tuyển: Ngày 04/7/2009. Môn thi sơ tuyển: Thanh nhạc và Nhạc cụ.Thí sinh trúng tuyển đợt thi sơ tuyển sẽ tiếp tục dự thi kì thi chính thức. Ngày thi chính thức: Từ ngày 09 đến 11/7/2009. Môn thi: Văn học và 2 môn Năng khiếu (hệ số 2): Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc cụ.
Đại học Sư phạm Mỹ thuật: Mã ngành quy ước: 02. Khối thi quy ước: H ; Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy (dự kiến): 300. Thi sơ tuyển: Ngày 04/7/2009. Môn thi sơ tuyển: Hình hoạ - tượng chân dung (240 phút). Thí sinh trúng tuyển đợt thi sơ tuyển sẽ tiếp tục dự thi kì thi chính thức.Ngày thi chính thức: Từ ngày 09 đến 11/7/2009. Môn thi: Văn học và 2 môn Năng khiếu (hệ số 2): Hình hoạ - người bán thân (360 phút), Bố cục (360 phút).
Đại học Quản lý Văn hoá: Mã ngành quy ước: 03 ; Khối thi quy ước: R1, R2 ; Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy (dự kiến): 100. Ngày thi: Ngày 09/7/2009 thi môn Văn học. Ngày 13 và 14/7/2009 thi 2 môn năng khiếu( hệ số 2): Khối R1 thi 2 môn: Hùng biện và Biểu diễn nghệ thuật (chọn 1 trong 4 hình thức: Hát, Múa, Đàn và Tiểu phẩm sân khấu). Khối R2 thi 2 môn: Hùng biện và Hình hoạ (90 phút)
Đại học Thiết kế thời trang: Mã ngành quy ước: 04 ; Khối thi quy ước: H. Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy (dự kiến): 100.Ngày thi: Ngày 09/7/2009 thi môn Văn học. Ngày 13 và 14 thi 2 môn Năng khiếu ( hệ số 2): Hình hoạ - chân dung nam (240 phút), Trang trí (240 phút).
* HỆ CAO ĐẲNG:
1. Cao đẳng Sư phạm Âm nhạc. Mã ngành quy ước: C65; Khối thi quy ước:
2. Cao đẳng Sư phạm Mỹ thuật: Mã ngành quy ước: C66. Khối thi quy ước: H. Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy (dự kiến): 50. Chú ý: Hệ cao đẳng xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh hệ ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mỹ thuật của trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
3. ĐH Dân lập Hải Phòng:
Năm 2009, ĐH Dân lập Hải phòng dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu, trong đó 2.500 chỉ tiêu là hệ ĐH,CĐ và 1.000 chỉ tiêu là hệ TCCN.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008 :
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Hệ ĐH | | | |
- Công nghệ Thông tin | 101 | A | 13 |
- Kĩ thuật Điện - Điện tử: | | | |
+ Điện dân dụng và công nghiệp | 102 | A | 13 |
+ Điện tử viễn thông | 103 | A | 13 |
+ Công nghệ cơ điện tử | 109 | A | 13 |
- Kĩ thuật Công trình: | | | |
+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | 104 | A | 13 |
+ Xây dựng Cầu đường | 105 | A | 13 |
+ Xây dựng và Quản lí đô thị | 106 | A | 13 |
+ Cấp thoát nước | 107 | A | 13 |
+ Kiến trúc | 108 | V | 15 |
- Công nghệ Chế biến và bảo quản thực phẩm | 202 | A, B | A: 13, B: 15 |
- Công nghệ Hoá học | 203 | A | 13 |
- Kĩ thuật Môi trường | 301 | A, B | A: 13, B: 15 |
- Quản trị Kinh doanh | | | |
+ Kế toán kiểm toán | 401 | A, D1,3 | A: 13, D: 13 |
+ Quản trị doanh nghiệp | 402 | A, D1,3 | A: 13, D: 13 |
+ Tài chính ngân hàng | 403 | A, D1,3 | A: 13, D: 13 |
+ Kinh doanh chứng khoán | 404 | A, D1,3 | A: 13, D: 13 |
- Văn hoá du lịch | 601 | C, D1,3 | C: 14, D: 13 |
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 13 |
- Tiếng Trung | 754 | D1,4 | 13 |
- Điều dưỡng | 801 | B | 15 |
Hệ CĐ | | | |
- Công nghệ Thông tin | C65 | A | 10 |
- Kĩ thuật Điện - Điện tử: | | | |
+ Điện dân dụng và công nghiệp | C66 | A | 10 |
- Kĩ thuật Công trình: | | | |
+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | C67 | A | 10 |
+ Xây dựng Cầu đường | C68 | A | 10 |
- Quản trị Kinh doanh: | | | |
+ Kế toán kiểm toán | C69 | A, D1,3 | A: 10, D: 10 |
+ Du lịch | C70 | C, D1,3 | C: 11, D: 10 |
Hồng Hạnh