Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Thương Mại, Học viện Ngoại giao
(Dân trí) - Tuyển sinh 2010, trường ĐH Thương Mại và Học viện Ngoại giao đều giữ nguyên chỉ tiêu như năm 2009. ĐH Thương Mại mở thêm 3 ngành học mới, Học viện Ngoại giao mở thêm 1 ngành học mới.
Lãnh đạo trường ĐH Thương Mại cho biết: Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường cả hệ ĐH, CĐ không thay đổi so với năm trước là 3.470. Trường mở thêm 3 chuyên ngành mới gồm: Quản trị thương hiệu, Thương mại dịch vụ y tế và Chăm sóc sức khỏe cộng đồng, Quản trị kinh doanh tổng hợp.
Để tiện tham khảo, dưới đây là điểm chuẩn năm 2009 của ĐH Thương Mại:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 | Điểm NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Hệ Đại học | |||||
Kinh tế thương mại | 401 | A | 20,0 | ||
Kế toán - Tài chính doanh nghiệp thương mại | 402 | A | 22,0 | ||
Quản trị doanh nghiệp khách sạn - du lịch | 403 | A | 16,5 | ||
Quản trị doanh nghiệp thương mại | 404 | A | 19,5 | ||
Thương mại quốc tế | 405 | A | 18,5 | ||
Marketing thương mại | 406 | A | 18,0 | ||
Thương mại điện tử | 407 | A | 16,5 | ||
Luật thương mại | 410 | A | 16,0 | 16,5 | 100 |
Quản trị nguồn nhân lực thương mại | 411 | A | 16,0 | 16,5 | 70 |
Tài chính - ngân hàng thương mại | 408 | A | 21,5 | ||
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại | 409 | A | 16,0 | 16,5 | 130 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn ngoại ngữ) | 701 | D1 | 24,5 | ||
Hệ Cao đẳng | |||||
Kinh doanh khách sạn - du lịch | C65 | A | 10,0 | 100 | |
Marketing | C66 | A | 10,0 | 100 |
2. Học viện Ngoại giao:
Ông Ngô Duy Ngọ, Phó Hiệu trưởng Học viện Ngoại giao, cho biết: “Về tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2010, trường vẫn giữ như năm trước để đảm bảo chất lượng. Trong đó, 450 chỉ tiêu ĐH và 100 chỉ tiêu vào CĐ. Trường mở thêm ngành mới là Truyền thông Quốc tế”.
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn năm 2009 của Học viện:
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Hệ Đại học | |||
Quan hệ quốc tế gồm: | |||
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 21,5 |
- Tiếng Pháp | 702 | D3 | 18,5 |
- Tiếng Trung | 704 | D1 | 18,0 |
Cử nhân tiếng Anh | 751 | D1 | 27,0 |
Cử nhân tiếng Pháp | 753 | D3 | 25,5 |
Kinh tế quốc tế | 401 | A | 21,5 |
Luật quốc tế | 501 | D1 | 20,0 |
D3 | 18,5 | ||
Hệ Cao đẳng | |||
Quan hệ quốc tế | C65 | D1 |
Hồng Hạnh