Điểm xét tuyển NV2 Học viện Báo chí, Bưu chính Viễn thông và CĐ Công nghiệp Phúc Yên
(Dân trí)- Theo đó, Học viện Bưu chính Viễn thông xét tuyển 800 chỉ tiêu NV2 vào ĐH,CĐ, Học viện Báo chí xét 156 chỉ tiêu và CĐ Phúc Yên là 175. Dưới đây là điểm chi tiết vào từng ngành.
Ảnh: Việt Hưng
1.Học viện Bưu chính Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Cơ sở phía Bắc
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ | Mức học phí |
Trình độ Đại học |
|
|
|
| |
1. | Điện tử Viễn thông | 101 | 60 | Từ 18,0 trở lên | 720.000đ/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
2. | Điện, Điện tử | 102 | 50 | ||
3. | Công nghệ thông tin | 104 | 60 | ||
4. | Quản trị kinh doanh | 401 | 70 | ||
Trình độ Cao đẳng |
|
|
|
| |
1. | Điện tử Viễn thông | C65 | 70 | Từ 12,0 trở lên | 512.000đ/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
2. | Công nghệ thông tin | C66 | 80 | ||
3. | Quản trị kinh doanh | C67 | 50 |
|
Cơ sở phía Nam
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ | Mức học phí |
Trình độ Đại học |
|
|
|
| |
1. | Điện tử Viễn thông | 101 | 60 | Từ 15,0 điểm trở lên | 720.000đ/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
2. | Điện, Điện tử | 102 | 40 | ||
3. | Công nghệ thông tin | 104 | 80 | ||
4. | Quản trị kinh doanh | 401 | 60 | ||
Trình độ Cao đẳng |
|
|
|
| |
1. | Điện tử Viễn thông | C65 | 40 | Từ 10,0 trở lên | 512.000đ/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
2. | Công nghệ thông tin | C66 | 40 | ||
3. | Quản trị kinh doanh | C67 | 40 |
Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ: Từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2009 (tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư bảo đảm EMS). Thí sinh phải nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh EMS (không gửi theo đường thư thường và không nộp trực tiếp) theo địa chỉ: Cơ sở đào tạo của Học viện (nơi thí sinh đăng ký xét tuyển). Phía Bắc (BVH): Hội đồng tuyển sinh - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Km10, đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
Phía Nam (BVS): Hội đồng tuyển sinh - Học viện Công nghệ BC-VT - CS TPHCM, số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Học viện Báo chí & Tuyên truyền
Khối D1: 66 chỉ tiêu
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Xã hội học | 521 | 16 | 17.0 |
Văn hóa học | 535 | 20 | 17.0 |
Xuất bản | 601 | 15 | 18.0 |
Biên dịch tiếng Anh | 751 | 15 | 17.0 |
Khối C: 90 chỉ tiêu
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Quản lý văn hóa-tư tưởng | 530 | 30 | 19.0
|
Chính trị học | 531 | 10 | 20.0 |
Quản lý xã hội | 532 | 10 | 21.0 |
Giáo dục chính trị | 534 | 40 | 18.0 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gửi theo đường bưu điện, hạn đến hết ngày 10.9.2009.
3. Điểm chuẩn NV1 và NV2 trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên
Điểm chuẩn NV1:
Tên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV1 |
II- Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
- Tin học ứng dụng | A | 80 | 10,5 |
- Tin học ứng dụng | D1 | 30 | 10,5 |
- Công nghệ kỹ thuật điện | A | 80 | 10,0 |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 120 | 10,5 |
- Kỹ thuật Trắc địa | A | 30 | 10,0 |
- Công nghệ kỹ thuật mỏ | A | 30 | 10,0 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | A | 100 | 10,5 |
- Công nghệ Hàn | A | 30 | 10,0 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 120 | 10,0 |
- Kế toán | A | 180 | 10,5 |
- Kế toán | D1 | 110 | 10,5 |
- Mạng máy tính và truyền thông | A | 40 | 10,5 |
- Mạng máy tính và truyền thông | D1 | 20 | 10,5 |
- Công nghệ tự động | A | 30 | 10,0 |
- Kỹ thuật địa chất ( Địa chất Công trình- Địa kỹ thuật) | A | 30 | 10,0 |
- Công nghệ điện tử, viễn thông | A | 50 | 10,5 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 30 | 10,0 |
- Tài chính- Ngân hàng | A | 50 | 10,5 |
- Tài chính- Ngân hàng | D1 | 40 | 10,5 |
Tổng cộng |
| 1200 |
|
Tên ngành đào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
- Kỹ thuật Trắc địa | A | 30 | 10,0 |
- Công nghệ kỹ thuật mỏ | A | 30 | 10,0 |
- Công nghệ Hàn | A | 50 | 10,0 |
- Công nghệ tự động | A | 20 | 10,0 |
- Kỹ thuật địa chất ( Địa chất Công trình- Địa kỹ thuật) | A | 30 | 10,0 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 15 | 10,0 |
Hồng Hạnh