Điểm trúng tuyển ĐH Văn Hiến, Công nghệ Sài Gòn, Hùng Vương TPHCM
(Dân trí) - Ba trường nói trên vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2.
1. Trường ĐH Văn Hiến (TPHCM):
Điểm chuẩn không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.
Thí sinh không đạt điểm chuẩn ĐH nhưng đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh không đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN (thí sinh được lựa chọn ngành học khi nhập học).
Trường Đại học Văn Hiến gửi Giấy báo trúng tuyển, Phiếu báo điểm cho thí sinh thông qua các Sở GD&ĐT từ ngày 15/8/2009.
Hệ ĐH:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm NV1 |
101 | Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B | 14,0 | ||
102 | Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B | 14,0 | ||
401 | Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
402 | Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
C | 14,0 | ||
501 | Xã hội học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B, C | 14,0 | ||
502 | Tâm lý học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B, C | 14,0 | ||
601 | Ngữ văn (Văn học) | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
602 | Văn hóa học | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
603 | Việt Nam học | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
701 | Tiếng Anh kinh thương | D1 | 13,0 |
706 | Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
Hệ CĐ:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn |
C65 | Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 |
B | 11,0 | ||
C66 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 |
B | 11,0 | ||
C67 | Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 |
C68 | Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 |
C | 11,0 |
2. Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn:
Trường Đại học Công nghệ Sài gòn (DSG) không tổ chức thi tuyển, chỉ xét tuyển nguyện vọng 1 từ dữ liệu thí sinh thi nhờ trường khác, điểm trúng tuyển bằng điểm sàn của Bộ. Trường xét tuyển 1.700 chỉ tiêu đại học và cao đẳng theo nguyện vọng 2 với điểm xét từ điểm sàn trở lên, các khối A và D : 13 điểm, khối B và C : 14 điểm.
Trường đang đào tạo các ngành Cơ - Điện tử, Điện - Điện tử, Điện tử Viễn thông, Tin học, Công nghệ Thực phẩm, Quản trị Kinh doanh (với các chuyên ngành: Tổng hợp, Marketing, Kế toán và Tài chính), Kỹ thuật công trình (Xây dựng) và Mỹ thuật Công nghiệp. Từ ngày 25/08/2009, Trường bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký dự thi liên thông đại học từ cao đẳng với các ngành đào tạo đại học.
Trường xét tuyển NV2, khối A, B, C, D, H, V.
- Hệ đào tạo chính quy: Nhận hồ sơ nguyện vọng 2 từ Thứ Ba, ngày 25/8/2009 đến Thứ Năm, ngày 10/09/2009. Hồ sơ xét tuyển gồm có : Đơn xin xét tuyển + Giấy báo kết quả thi tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2009 (Bản chính). Nộp qua đường Bưu điện hoặc tại trường.
Ngành | Khối | Mã ngành và chỉ tiêu | ||
ĐH (1000) | CĐ (700) | THCN (400) | ||
Công nghệ thông tin | A,D | 101 | C65 | T01 |
Điện tử – Viễn thông | A | 102 | C66 | T02 |
Cơ – Điện tử | A | 103 | C67 |
|
Kỹ thuật Công trình – chuyên ngành : | A | 104 | C69 | T08 |
Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp | A |
|
|
|
Xây dựng Cầu đường | A |
|
|
|
Cấp thoát nước |
|
|
|
|
Quản lý Xây dựng | A |
|
|
|
Điện – Điện tử | A | 105 | C71 | T05 |
Công nghệ Thực phẩm – chuyên về | A,B | 201 | C68 |
|
Phát triển sản phẩm |
|
|
|
|
Đảm bảo chất lượng thực phẩm |
|
|
|
|
Quản trị Kinh doanh – chuyên ngành : | A,D | 400 | C70 |
|
Quản trị Kinh doanh tổng hợp | A,D | 400 | C70 |
|
Quản trị Kế toán | A,D |
| C70 |
|
Quản trị Tài chính | A,D | 400 |
|
|
Quản trị Marketing | A,D | 400 |
|
|
Kế toán – Tin học |
|
|
| T06 |
Mỹ thuật Công nghiệp | A,C,D,V,H | 801 | C72 |
|
- Hệ đào tạo liên thông có chỉ tiêu: 1.400SV, dành cho thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng chính quy. Thời gian học 3 học kỳ (1,5 năm). Tổ chức học 4 buổi tối / tuần và một buổi chủ nhật. Tuyển sinh : Thi kiểm tra 2 môn (Cơ sở và Chuyên ngành) do Trường tổ chức.
Nhận hồ sơ đăng ký thi và ôn tập từ ngày 25/08/2009 đến ngày 12/09/2009. Dự kiến sẽ tổ chức thi tuyển vào ngày 24/10/2009 hoặc ngày 25/10/2009.
- Hệ TCCN chỉ tiêu: 400, tuyển sinh trong cả nước. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT (hay tương đương). Chỉ mở lớp khi đủ sĩ số 40. Nhận đơn : Từ 25/08/2009 đến 30/09/2009 (có thể kết thúc sớm hơn khi đủ chỉ tiêu). Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường để xét và được thông báo ngay kết quả. Hồ sơ xét tuyển gồm: Bằng tốt nghiệp THPT và Học bạ cấp 3 (bản sao có chứng thực).
3. ĐH Hùng Vương TPHCM:
(Dân trí) - Trường ĐH Hùng Vương TPHCM dựa trên kết quả thi ĐH, CĐ năm 2009 của những thí sinh dự thi các khối A, B, C, D1, D2, D3, D4, D5, D6 theo đề thi chung của Bộ vào các trường Đại học trong cả nước để xét tuyển cho tất cả các ngành.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1:
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 đối với thí sinh thi theo đề thi chung Đại học: Điểm đối với HSPT khu vực 3 (mỗi khu vực kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp giảm 1 điểm) dành cho tất cả các ngành như sau:
Đại học: Khối A : 13; Khối B : 14; Khối C : 14; Khối D : 13
Cao đẳng: Khối A : 10; Khối B : 11; Khối C : 11; Khối D : 10
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 đối với thí sinh thi theo đề thi chung Cao đẳng: Điểm đối với HSPT khu vực 3 (mỗi khu vực kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp giảm 1 điểm) dành cho tất cả các ngành như sau: Khối A : 13; Khối B : 14; Khối C : 14; Khối D : 13.
Điểm xét tuyển NV2
Điểm sàn xét tuyển: Nếu thí sinh có điểm cao hơn hoặc bằng điểm sàn sẽ đủ điều kiện tham gia xét tuyển.
Khối A : 13 Khối B : 14
Khối C : 14 Khối D : 13
Mức chênh lệch điểm xét tuyển (trúng tuyển) giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Cụ thể như sau:
Trình độ đại học
KHỐI A, D
| KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 13 | 12.5 | 12 | 11.5 |
ƯT1 | 12 | 11.5 | 11 | 10.5 |
ƯT2 | 11 | 10.5 | 10 | 9.5 |
KHỐI B, C
| KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 14 | 13.5 | 13 | 12.5 |
ƯT1 | 13 | 12.5 | 12 | 11.5 |
ƯT2 | 12 | 11.5 | 11 | 10.5 |
Trình độ Cao thẳng (thi theo đề chung Đại học)
KHỐI A, D
| KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 10 | 9.5 | 9 | 8.5 |
ƯT1 | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 |
ƯT2 | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 |
KHỐI B, C
| KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 11 | 10.5 | 10 | 9.5 |
ƯT1 | 10 | 9.5 | 9 | 8.5 |
ƯT2 | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 |
Trình độ Cao thẳng (thi theo đề chung Cao đẳng)
KHỐI A, D
| KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 13 | 12.5 | 12 | 11.5 |
ƯT1 | 12 | 11.5 | 11 | 10.5 |
ƯT2 | 11 | 10.5 | 10 | 9.5 |
KHỐI B, C
| KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 |
HSPT | 14 | 13.5 | 13 | 12.5 |
ƯT1 | 13 | 12.5 | 12 | 11.5 |
ƯT2 | 12 | 11.5 | 11 | 10.5 |
Thời gian xét tuyển NV2 là từ 25/8 đến 10/9 và NV3 là từ ngày 15/9 đến 30/9/2009 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Hiếu Hiền - Lê Phương