Điểm chuẩn, xét tuyển NV2 ĐH Thủ Dầu Một, ĐH Nguyễn Trãi, ĐH PCCC, HV Công nghệ Bưu chính viễn thông
(Dân trí) - Ngày 11/8, 4 trường đại học trên đã công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu, điểm chuẩn xét tuyển NV2. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông thông báo xét tuyển nhiều nguyện vọng bổ sung.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-2028/Diem-chuan-cac-truong-DH-CD-nam-2012.htm'><b> >> Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ năm 2012</b></a>
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 các ngành đại học, cao đẳng chính quy năm 2012 trường ĐH Thủ Dầu Một:
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2
Các ngành đại học:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng ) | D580208 |
A | 13 | 13 | 68 |
A1 |
13 |
13 | |||
Kiến trúc | D580102 | V | 13 | 13 | 55 |
Khoa học Môi trường (Quản lý Tài Nguyên; Quản lý Môi trường; Quan trắc Môi trường; Công nghệ Môi trường; Tin học Môi trường ) | D440301 |
A |
14 | 14 | 47 |
A1 | 14 | 14 | |||
B | 15 | 15 | |||
Kỹ thuật Phần mềm | D480103 |
A | 13 | 13 | 45 |
A1 |
13 |
13 | |||
Hệ thống Thông tin (HTTT - Quản lý; HTTT - Quản trị doanh nghiệp; HTTT - Quản trị Marketing; HTTT – Tài chính Ngân hàng ) | D480104 | A | 13 | 13 | 49 |
A1 | 13 | 13 | |||
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử | D520201 | A | 13 | 13 | 40 |
A1 | 13 | 13 | |||
Kế toán (Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán- Kiểm toán) | D340301 |
A |
14 |
14 | 19 |
A1 |
14 |
14 | |||
D1 | 14,5 | 14,5 | |||
Quản trị Kinh doanh (Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị Kinh doanh thương mại; Marketing) | D340101 | A | 14 | 14 | 29 |
A1 | 14 | 14 | |||
D1 | 15 | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh (Giảng dạy Tiếng Anh; Biên phiên dịch; Tiếng Anh thương mại ) | D220201 | D1 | 13.5 | 13.5 | 49 |
Công tác xã hội | D760101 | C | 14,5 | 14,5 | 56 |
D1 | 13,5 | 13,5 | |||
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 14.5 | 14.5 | 30 |
D1 | 13,5 | 13,5 | |||
Sư phạm Lịch sử | D140218 |
C |
14,5 |
14,5 |
65 |
TỔNG CỘNG : 552 |
1.2 Các ngành Cao đẳng
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A | 10 | 10 | 37 |
A1 | 10 | 10 | |||
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | C510101 | V | 10 |
10 | 48 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | C510406 |
A |
10 | 10 | 27 |
A1 | 10 | 10 | |||
B | 11 | 11 | |||
Tin học ứng dụng | C480202 |
A | 10 |
10 | 35 |
A1 |
10 |
10 | |||
Sư phạm tin học | C140210 | A | 10 | 10 | 25 |
A1 | 10 | 10 | |||
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử | C510301 | A | 10 | 10 | 34 |
A1 | 10 | 10 | |||
Kế toán | C340301 |
A |
10 |
10 | 77 |
A1 |
10 |
10 | |||
D1 |
10,5 |
10,5 | |||
Quản trị Kinh doanh | C340101 | A | 10 | 10 | 17 |
A1 | 10 | 10 | |||
D1 | 10,5 | 10,5 | |||
Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10.5 | 10.5 | 87 |
Sư phạm tiếng Anh | C140231 | D1 | 10,5 | 10,5 | 37 |
Giáo dục thể chất | C140206 | B | 11 | 11 | 40 |
T | 11 | 11 | |||
Giáo dục mầm non | C140201 | D1 | 10,5 | 10,5 | 94 |
M | 10,5 | 10,5 | |||
Giáo dục tiểu học | C140202 | A | 13 | 13 |
41 |
A1 | 13 | 13 | |||
C | 14,5 | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | 13,5 | |||
Sư phạm Toán học | C140209 | A | 10 | 10 | 20 |
A1 | 10 | 10 | |||
Sư phạm Vật lý | C140211 | A | 10 | 10 | 14 |
A1 | 10 | 10 | |||
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 11,5 | 11,5 | 28 |
D1 | 10,5 | 10,5 | |||
Sư phạm Địa lý | C140219 | C | 11,5 | 11,5 |
29 |
D1 | 10,5 | 10,5 | |||
Sư phạm hóa học | C140212 | A | 10 | 10 | 13 |
Sư phạm sinh học | C140213 | B | 11 | 11 | 22 |
Sư phạm lịch sử | C140218 | C | 11,5 | 11,5 | 23 |
TỔNG CỘNG : 787 |
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc học sinh phổ thông – Khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thời gian nhận hồsơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày15/08/2012đến hết ngày 20/09/2012.
Điểm xét tuyển NV2 vào trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy hệ dân sự năm 2012:
Điểm xét tuyển NV2 Đại học Phòng cháy chữa cháy hệ dân sự năm 2012: 13 điểm. Chỉ tiêu: 43
Đối tượng xét tuyển:Thí sinh thi dự thi vào Trường ĐH PCCC hệ trong ngành Công an; thí sinh thi khối A vào các trường Đại học không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn Đại học.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 16/08 đến ngày 21/09/2012.
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
A. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung:
1. Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã BVH)
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) | Mức học phí (năm 2012) | |
Khối A, A1 | Khối D1 | ||||
Trình độ ĐẠI HỌC | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông | D520207 | 250 | Từ 16,0 trở lên | 860.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Điện, điện tử | D510301 | 75 | Từ 15,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ thông tin | D480201 | 250 | Từ 16,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 75 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Ngành Kế toán | D340301 | 100 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Trình độ CAO ĐẲNG | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông | C510302 | 130 | Từ 10,0 trở lên | 610.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 140 | Từ 10,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | C340101 | 120 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên | |
Ngành Kế toán | C340301 | 120 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên |
2. Cơ sở phía Nam Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã BVS)
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) | Mức học phí (năm 2012) | |
Khối A, A1 | Khối D1 | ||||
Trình độ ĐẠI HỌC | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông | D520207 | 120 | Từ 13,0 trở lên | 860.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Điện, điện tử | D510301 | 50 | Từ 13,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ thông tin | D480201 | 120 | Từ 13,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | Từ 13,0 trở lên | Từ 13,5 trở lên | |
Ngành Kế toán | D340301 | 100 | Từ 13,0 trở lên | Từ 13,5 trở lên | |
Trình độ CAO ĐẲNG | |||||
NgànhĐiện tử truyền thông | C510302 | 45 | Từ 10,0 trở lên | 610.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 45 | Từ 10,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | C340101 | 45 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên | |
Ngành Kế tán | C340301 | 45 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên |
Đối tượng xét tuyển: Tất cả những thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại họchệ chính quy năm 2012Khối A, A1 vàD1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có kết quả thi đạt mức điểm như thông báo của Học viện.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/8/2012 đến 17h00’ ngày 25/8/2012 (tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư bảo đảm EMS nếu hồ sơ được nộp qua đường bưu điện).
Trường ĐH Nguyễn Trãi thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính qui với tổng chỉ tiêu là 1100 (Căn cứ vào kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012) cho các ngành như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển (KV3 - HSPT) |
Hệ đại học chính quy - 800 chỉ tiêu | |||||
1 | Kiến trúc | NTU | D52580102 | V | 13đ (Toán nhân hệ số 1.5, môn Vẽ nhân hệ số 2) |
2 | Thiết kế đồ họa | D52210403 | H | 15đ (các môn Vẽ nhân hệ số 2) | |
3 | Thiết kế nội thất | D52210405 | |||
4 | Tài chính Ngân hàng | D52340201 | A, A1, D1 | Khối A, A1:13đ Khối D1: 13.5đ | |
5 | Quản trị kinh doanh | D52340101 | |||
6 | Kế toán | D52340301 | |||
7 | Kỹ thuật môi trường | D52510406 | A | 13đ | |
B | 14đ | ||||
Hệ cao đẳng đại học chính quy - 300 chỉ tiêu | |||||
1 | Thiết kế đồ họa | C51210403 | H | 12đ (các môn vẽ nhân hệ số 2) | |
2 | Thiết kế nội thất | C51210405 | |||
3 | Tài chính Ngân hàng | C51340201 | A, A1, D1 | Khối A, A1: 10đ Khối D1: 10.5đ
| |
4 | Quản trị kinh doanh | C51340101 | |||
5 | Kế toán | C51340301 |
Hồng Hạnh