Điểm chuẩn và điểm xét nguyện vọng bổ sung của ĐH Quốc tế Miền Đông, ĐH Văn Lang
(Dân trí) - Chiều 14/8, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế Miền Đông công bố điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) năm 2014. Trước đó, Trường ĐH Văn Lang cũng công bố điểm trúng tuyển đồng thời thông báo xét tuyển khoản 1.700 chỉ tiêu NVBS.
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông xét tuyển 1.500 nguyện vọng bổ sung (NVBS)
Theo đó, trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung 1.000 chỉ tiêu ở hệ ĐH và 500 chỉ tiêu ở hệ CĐ. Cụ thể:
Hệ Đại học:
Tên ngành
| Khối thi | Điểm chuẩn ȼ/P> trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NVBS (kể cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) | Chỉ tiêu xét tuyển NVBS |
D520201 – Kỹ thuật Điện, Điện ɴử | A, A1 | 13 | 100 |
D520216 – Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A, A1 | ȍ 13 | 100 |
D520114 – Kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 13 | 100 |
D480103 – Kỹ thuật phần mềm | A, A1, D1 | 13 | 100 |
D480102 – Truyền thông và mạng máy tính | ȍ A, A1, D1 | 13 | 100 |
D340101 – Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 13 | 300 |
D720501 – Điều dưỡng | B | 14 | 200 |
Hệ Cao đẳng:
ȼ/TR>
Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NVBS (kể cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) | Chỉ tiêu xét tuyển NVBS |
C510301 – Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1 | 10ȼ/P> | 70 |
C510303 – Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A, A1 | 10 | 70 |
C510203 – Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A, A1 | 10 | 70 |
C480102 – Truyền thôngȠvà mạng máy tính | A, A1, D1 | 10 | 70 |
C340101 – Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 10 | 100 |
C720501 – Điều dưỡng | B | 11 | 120 |
Điểm cộng | <ɂ>KV1 | KV2NT | KV2 | KV3 | Nhóm ưu tiên 1 | Nhóm ưu tiên 2 |
Đối tượng 1 - 4 | Đối tượng 5 - 7 | |||||
1,5 | 1 | 0,5 | 0 | 2 | 1 |
Trường ĐH Văn Lang xét tuyển 1.700 nguyện vọng bổ sung
Hội đồng tuyểnȠsinh trường ĐH Văn Lang đã họp và quyết định điểm trúng tuyển NV1, đồng thời thông báo mức điểm để nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS vào trường.
Mức điểm chuẩn trúng tuyển và điểm để nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS năm 2014 đối với 18 ngàɮh bậc ĐH như sau:
Ȋ Ȋ <ɔR> Ȋ
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT-KV3) |
Thiết kế công nghiệp | D210402 | H,H1,V,V1 | 22.0 |
Thiết kế đồ họa | D210403 | H,H1 | 23.0 |
Thiết kế thời trang | D210404 | H,H1 | 23.0 |
Thiết kế nội thất | D210405 | H | 25.0 |
H1,V,V1 | 23.0 | ||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 20.0 |
Quản trị kinɨ doanh | D340101 | A,A1 | 14.5 |
D1 | 15.0 | ||
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | D340103 | A,A1 | 14.5 |
D1 | 16.0 | ||
D3 | 15.0 | ||
Quản trị khách sạn | D340107 | A,A1 | 15.5 |
D1 | 16.0 | ||
D3 | 14.5 | ||
Kinh doanh thương mại | D340121 | Ȋ A,A1 | 14.0 |
D1 | 15.0 | ||
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A,A1 | 14.0 |
D1 | 14.5 | ||
Kế toán | D340301 | A,A1 | 14.0 |
D1 | 14.5 | ||
Quan hệ công chúng | D360708 | A | 15.0 |
A1 | 16.5 | ||
C | 14.0 | ||
D1 | 17.0 | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A,A1,D1 | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406<ȯP> | A | 14.0 |
B | 15.0 | ||
Kỹ thuật nhiệt | D520115 | A,A1 | 13.0 |
Kiến trúc | D580102 | V,V1 | 23.0 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A,A1 | 14.0 |
Lưu ý, các ngành khối V,V1 môn Vẽ nhân hệ số 2; Các ngành khối H,H1 môn Trang trí nhân hệ số 2 (trương hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay thế bằng môn Hình họa, trường hợp thi cả 2 môn cũnɧ chỉ nhân hệ số môn Trang trí); Ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Điểm cộng ưu tiên theo nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh năm 2014 như sau:
Điểm cộng | KV1 | KV2NT | KV2 | KV3 | Nhóm ưu tiên 1 | Nhóm ưu tiên 2 |
Đối tượng 1 - 4 | Đối tượng 5 - 7 | |||||
1,5 | 1 | 0,5 | 0 | 2 | 1 |
Lê Phương