Điểm chuẩn NV3 trường ĐH Quảng Nam, ĐH Văn Hiến, ĐH Nông Lâm TPHCM
(Dân trí) - Sáng 1/10, trường ĐH Quảng Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn NV3. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
* Điểm chuẩn NV3 ĐH Quảng Nam:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV3 | |
Giáo dục tiểu học | A,C | 13.5/14.5 | |
Quản trị kinh doanh | A,D1 | 14.0/14.0 | |
Tiếng Anh | D1 | 15.5 | |
Việt Nam học | C,D1 | 14.5/13.5 | |
+ Hệ CĐ |
| Kết quả thi ĐH | Kết quả thi CĐ |
Tin học | A | 10.0 | 10.5 |
Kế toán | A,D1 | 10.0 | 10.5/10.5 |
Tất cả thí sinh trúng tuyển đợt 3 (NV3) tập trung tại khu nhà 1 tầng (sau Trung tâm Học liệu) vào lúc 8h00, ngày 06/10/2008 để làm thủ tục nhập học.
Hồ sơ nhập học và thủ tục nhập học:
Liên hệ bộ phận thu lệ phí (Khu nhà 1 tầng, sau Trung tâm Học liệu) để nộp các khoản lệ phí sau:
- Khám sức khỏe: 25.000 đ
- Đăng ký tạm trú, tạm vắng: 10.000 đ (nếu ở KTX trường ĐH Quảng Nam)
- Hồ sơ HS-SV: 12.000 đ
- Bảo hiểm tai nạn: 50.000 đ (không bắt buộc)
- Bảo hiểm y tế: 120.000 đ (không bắt buộc)
- Học phí đợt 1 (đối với các lớp ngoài sư phạm): Đại học: 1.000.000 đ; Cao đẳng: 1.500.000 đ
- Nộp 2 bộ hồ sơ theo nghị định 28/CP (nếu là con em gia đình hưởng chính sách ưu đãi).
- Nộp giấy xác nhận hội đói nghèo (nếu có) do Sở Lao động-Thương binh và Xã hội cấp.
Liên hệ bộ phận thu hồ sơ (Khu nhà 1tầng, sau Trung tâm Học liệu) để nộp các giấy tờ sau:
- Giấy báo trúng tuyển và nhập học (bản chính).
- Quyết định cử đi học (bản chính) đối với thí sinh là cán bộ, bộ đội do cơ quan quản lý.
- Nộp 2 bộ hồ sơ trúng tuyển theo mẫu thống nhất của Bộ GD&ĐT (có bán tại các Sở GD&ĐT; quầy Văn phòng phẩm) có xác nhận của UBND xã, phường.
- Bản sao có công chứng của: học bạ; giấy khai sinh; giấy chứng nhận tốt nghiệm tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (BT THPT); giấy xác nhận đối tượng ưu tiên và khu vực (nếu có).
- Nộp 2 ảnh chân dung cỡ 4x6cm (ảnh chụp trong vòng 6 tháng trở lại).
- Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn về trường Đại học Quảng Nam (nếu có).
- Giấy đăng ký tạm trú, tạm vắng về trường Đại học Quảng Nam.
- Khoản mua trang phục thể thao: 40.000 đ.
* Điểm chuẩn NV3 ĐH Văn Hiến
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Hiến Nguyễn Mộng Hùng vừa ký quyết định mức điểm chuẩn NV3 vào các ngành hệ ĐH và hệ CĐ hệ chính quy trong kỳ tuyển sinh 2008.
Đây là mức điểm chuẩn không nhân hệ số và được áp dụng cho diện HSPT-KV3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.
Điểm chuẩn NV3 hệ ĐH:
Mã ngành | TÊN NGÀNH | KHỐI | ĐIỂM CHUẨN |
101 | Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B | 15,0 | ||
102 | Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B | 15,0 | ||
401 | Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm tóan, Tài chính - Ngân hàng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
402 | Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
C | 14,0 | ||
501 | Xã hội học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
C | 14,0 | ||
B | 15,0 | ||
502 | Tâm lý học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
C | 14,0 | ||
B | 15,0 | ||
601 | Ngữ văn (Văn học) | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
602 | Văn hóa học | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
603 | Việt Nam học | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
701 | Tiếng Anh kinh thương | D1 | 13,0 |
706 | Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
Điểm chuẩn NV3 hệ CĐ:
Kết quả thi Đại học:
mã ngành | TÊN NGÀNH | KHỐI | ĐIỂM CHUẨN |
C65 | Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,5 |
B | 12,5 | ||
C66 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,5 |
B | 12,5 |
Kết quả thi Cao đẳng:
mã ngành | TÊN NGÀNH | KHỐI | ĐIỂM CHUẨN |
C65 | Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) | A, D1,2,3,4,5,6 | 15,0 |
B | 17,0 | ||
C66 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 15,0 |
B | 17,0 |
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 3 vào hai ngành Tiếng Trung (704) và Tiếng Nhật (705) đạt từ điểm sàn xét tuyển trở lên, được Nhà trường xét cho chuyển sang học ngành Tiếng Anh kinh thương (701).
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 nhập học từ ngày 13/10 đến hết ngày 18/10/2008. Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng, được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN. Nhà trường sẽ gửi Thư mời nhập học đến những thí sinh này.
* ĐH Nông Lâm TPHCM:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn trúng tuyển | |
Đào tạo trình độ đại học |
| |||
100 | Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP | A | 15 |
|
101 | Cơ khí Nông lâm | A | 15 |
|
102 | Chế biến Lâm sản | A | 15 |
|
103 | Công nghệ Giấy-Bột giấy | A | 15 |
|
105 | Công nghệ Nhiệt lạnh | A | 15 |
|
106 | Điều khiển Tự động | A | 15 |
|
108 | Cơ Điện tử | A | 16 |
|
109 | Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô | A | 16 |
|
Nguyễn Sơn - Đoàn Quý