Điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3 của 17 trường

(Dân trí) - Chiều ngày 12/9, gần 20 trường công bố điểm chuẩn NV2 bao gồm: ĐH Kinh tế kỹ thuật Long An, DL Hải Phòng, Đại Nam, Bà Rịa Vùng Tàu, Phương Đông, Nguyễn Trãi, Thành Tây, Quang Trung, Võ Trường Toản…

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiến kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Kinh tế kỹ thuật Long An

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

Khoa học máy tính

101

A;D

13

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

102

A;V

13

Kế toán

401

A;D

13

Quản trị kinh doanh

402

A,D

13

Tài chính - Ngân hàng

403

A;D

13

Tiếng Anh

701

A;D

13

Đào tạo trình độ cao đẳng:

ĐH, CĐ

Khoa học máy tính

C65

A;D

10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C66

A;V

10

Kế toán

C67

A;D

10

Quản trị kinh doanh

C68

A;D

10

Tài chính - Ngân hàng

C69

A;D

10

Tiếng Anh

C70

A;D

10

2. ĐH Dân lập Hải Phòng

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

Công nghệ thông tin

101

A

13

Kỹ thuật điện, điện tử:

- Điện dân dụng và công nghiệp

102

A

13

- Điện tử viễn thông

103

A

13

- Công nghệ cơ điện tử

108

A

13

Kỹ thuật Cộng trình

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

13

- Xây dựng cầu đường

105

A

13

- Xây dựng và quản lý đô thị

106

A

13

- Cấp thoát nước

107

A

13

- Kiến trúc

109

V

15

Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm

202

A

13

B

14

Kỹ thuật môi trường

301

A

13

B

14

Kế toán kiểm toán

401

A

13

D1

13

D3

13

Quản trị Doanh nghiệp

402

A

13

D1

13

D3

13

Tài chính Ngân hàng

403

A

13

D1

13

D3

13

Văn hóa Du lịch

601

C

14

D1

13

D3

13

Tiếng Anh

751

D1

13

Đào tạo trình độ cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A

10

Kỹ thuật điện - điện tử (CNĐiện dân dụng và công nghiệp)

C66

A

10

Kỹ thuật Công trình xây dựng:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C67

A

10

- Xây dựng cầu đường

C68

A

10

* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo. Điềm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV2.

3. ĐH Đại Nam

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

Kế toán

402

A, D1,2,3,4

13.5/1.5

Tài chính Ngân hàng

403

A, D1,2,3,4

14.0/14.0

Tiếng Anh

701

D1

13

Tiếng Trung

702

D1,4

13

Kĩ thuật Công trình xây dựng

101

A

13

Quản trị kinh doanh

401

A, D1,2,3,4

13.0

Công nghệ thông tin

102

A

13.0

Đào tạo trình độ cao đẳng

ĐH

Tài chính Ngân hàng

A, D1,2,3,4

10.0

11.0

Công nghệ thông tin

A

10.0

11.0

*Xét tuyển NV3:

Ngành đào tạo

Khối

Điểm sàn NV3

Đào tạo trình độ đại học:

Kế toán

402

A, D1,2,3,4

14.0/14.0

Tài chính Ngân hàng

403

A, D1,2,3,4

15.0/15.0

Tiếng Anh

701

D1

13.0

Kĩ thuật Công trình xây dựng

101

A

13.0

Quản trị kinh doanh

401

A, D1,2,3,4

13.0

Công nghệ thông tin

102

A

13.0

Đào tạo trình độ cao đẳng

ĐH

Công nghệ thông tin

A

10.0

11.0

4. ĐH Bà Rịa Vũng Tàu

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ Đại học

Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

101

A

13,0

13,0

20

- Điện tử viễn thông

102

A

13,0

13,0

20

- Tự động hóa

103

13,0

13,0

20

Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:

- Kỹ thuật máy tính

104

A, D1

13,0

13,0

25

- Công nghệ phần mềm

105

A, D1

13,0

13,0

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

106

A

13,0

13,0

20

- Xây dựng cầu đường

107

A

13,0

13,0

20

- Xây dựng công trình biển

108

A

13,0

13,0

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)

201

A

17,0

17,0

20

B

18,0

18,0

Công nghệ thực phẩm

202

A

13,0

13,0

40

B

14,0

14,0

Kế toán

401

A, D

13,0

13,0

60

Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

402

A, D1

13,0

13,0

30

- Quản trị du lịch

403

A, D

13,0

13,0

30

- Quản trị ngoại thương

404

A, D1

13,0

13,0

30

- Quản trị marketing

405

A, D1

13,0

13,0

30

Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:

- Nhật Bản học

601

C

14,0

14,0

20

D

13,0

13,0

- Hàn Quốc học

602

C

14,0

14,0

20

D

13,0

13,0

- Trung Quốc học

603

C

14,0

14,0

20

D

13,0

13,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

13,0

30

Hệ Cao đẳng

Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

C65

A

10,0

10,0

10

- Điện tử viễn thông

C66

A

10,0

10,0

10

- Tự động hóa

C67

10,0

10,0

10

Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:

- Kỹ thuật máy tính

C68

A, D1

10,0

10,0

15

- Công nghệ phần mềm

C69

A, D1

10,0

10,0

15

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C76

A

10,0

10,0

10

- Xây dựng cầu đường

C77

A

10,0

10,0

10

- Xây dựng công trình biển

C78

A

10,0

10,0

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)

C79

A

14,0

14,0

10

B

15,0

15,0

Công nghệ thực phẩm

C80

A

10,0

10,0

20

B

11,0

11,0

Kế toán

C701

A, D

10,0

10,0

40

Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

C71

A, D1

10,0

10,0

10

- Quản trị du lịch

C72

A, D

10,0

10,0

10

- Quản trị ngoại thương

C73

A, D1

10,0

10,0

10

- Quản trị marketing

C74

A, D1

10,0

10,0

10

Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:

- Nhật Bản học

C81

C

11,0

11,0

10

D

10,0

10,0

- Hàn Quốc học

C82

C

11,0

11,0

10

D

10,0

10,0

- Trung Quốc học

C83

C

11,0

11,0

10

D

10,0

10,0

Tiếng Anh

C75

D1

10,0

10,0

20

5. ĐH Nguyễn Trãi

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

Kinh tế

401

A,D1

13.0

Quản trị kinh doanh

402

A,D1

13.0

Tài chính - Ngân hàng

403

A,D1

13.0

Kế toán

404

A,D1

13.0

Kiến trúc

405

V

14.0

* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 đối với tất cả các ngành đào tạo. Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV2.

6. ĐH DL Phương Đông

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

Công nghệ thông tin

100

A

13

Kiến trúc

110

V

20

Kỹ thuật Xây dựng công trình

111

A

13

Cơ điện tử

112

A

13

Kỹ thuật điện

113

A

13

Cấp thoát nước

114

A,B

13/14

Kinh tế xây dựng

116

A,D

13

Công nghệ sinh học

301

A,B

13/14

Công nghệ môi trường

302

A,B

13/14

Quản trị kinh doanh gồm 2 CN:

- Quản trị Doanh nghiệp

401

A,D

14.5/14.5

- Quản trị Du lịch

402

A,D

13

Tài chính ngân hàng

410

A,D

16.0/16.0

Kế toán

411

A,D

14.0

Tiếng Anh

751

D1

18.0

Tiếng Trung

754

D1,2,3,4

18.0

Tiếng Nhật

756

D1,2,3,4

18.0

Đào tạo trình độ cao đẳng:

Tin học

C65

A

10.0

Du lịch

C66

A,C

10.0/11.0

D

10.0

Kế toán

C67

A,D

10.0

Xây dựng

C68

A

10.0

7. ĐH Thành Tây

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

- Khoa học máy tính

101

A,D1,2,3,4,5,6

13

- Kỹ thuật xây dựng công trình

102

A, V

13/12

- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh

114

A

13

- Lâm nghiệp

301

A, B

13/14

- Công nghệ Sinh học

302

A, B

13/14

- Quản trị Kinh doanh

401

A,D1,2,3,4,5,6

13

- Tiếng Anh

701

D1

13

Đào tạo trình độ cao đẳng:

- Kế toán

C65

A,D1,2,3,4,5,6

10

- Tài chính – Ngân hàng

C66

A,D1,2,3,4,5,6

10

- Tiếng Anh

C67

D1

10

* Xét tuyển NV3: Trường tiếp tục xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo. Mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm chuẩn NV2.

8. ĐH Quang Trung

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ Đại học

Tin học ứng dụng

101

A,D1

13.0

13.0

40

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

102

A,D1

13.0

13.0

100

Quản trị kinh doanh

401

A,D1

13.0

13.0

100

Kinh tế nông nghiệp

405

A,B

13.0/14.0

13/14

100

Kế toán

406

A,D1

13.0

13.0

100

Tài chính ngân hàng

407B

A,D1

13.0

13.0

40

Tài chính ngân hàng (liên kết ĐH Kinh tế TPHCM)

407

A,D1

13.0

13.0

60

Kinh tế

408

A,D1

13.0

13.0

100

Đào tạo trình độ cao đẳng:

Tin học ứng dụng

C65

A,D1

10.0

10.0

40

Quản trị kinh doanh

C66

A,D1

10.0

10.0

60

Tài chính ngân hàng

C67

A

10.0

10.0

60

Kế toán

C68

A,D1

10.0

10.0

60

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C69

A,D1

10.0

10.0

40

9. ĐH Võ Trường Toản

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ Đại học

Quản trị kinh doanh

401

A,D1

13

13

60

Kế toán

402

A,D1

13

13

60

Tài chính – Ngân hàng

403

A,D1

13

13

60

Quản trị du lịch

404

A,D1

13

13

60

Kinh tế đối ngoại

405

A,D1

13

13

60

Công nghệ thông tin

119

A,D1

13

13

60

Ngữ văn

601

C

14

14

50

Tiếng Anh

702

D1

13

13

60

Đào tạo trình độ cao đẳng

Kế toán

C65

A,D1

10

10

100

Tài chính – Ngân hàng

C66

A,D1

10

10

100

Công nghệ thông tin

C67

A,D1

10

10

100

10. ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học

Kỹ thuật phần mềm

101

A, D1,2,3,4

13

Mạng máy tính truyền thông

102

A, D1,2,3,4

13

Hệ thống thông tin kinh tế

401

A, D1,2,3,4

13

Quản trị kinh doanh

402

A, D1,2,3,4

13

Tài chính ngân hàng

403

A, D1,2,3,4

13

Kế toán

404

A, D1,2,3,4

13

Tiếng Anh

701

D1

13

Đào tạo trình độ cao đẳng

Công nghệ Thông tin

C65

A, D1,2,3,4

10

Quản trị kinh doanh

C66

A, D1,2,3,4

10

Kế toán

C67

A, D1,2,3,4

10

11. ĐH Cửu Long

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Hệ Đại học

Công nghệ Thông tin

101

A,D1

13

13

Kĩ thuật Điện - Điện tử

102

A

13

13

Cơ khí

103

A

13

13

Xây dựng Dân dụng và CN

104

A,V

13

13

Xây dựng cầu và đường

105

A,V

13

Công nghệ thực phẩm

201

A,B

13/14

Công nghệ Sinh học

202

A,B

13/14

13/14

Nông học

301

A,B

13/14

13/14

Kinh doanh thương mại dịch vụ

401

A,D1

13

13

Kinh doanh du lịch

402

A,D1

13

13

Tài chính tín dụng

403

A,D1

13

Kế toán

404

A,D1

13

Quản trị kinh doanh

405

C,D1

14/13

14/13

Tiếng Trung

702

C,D1

14/13

14/13

Tiếng Anh

701

D1

13

13

Đông phương học

501

C,D1

14/13

14/13

Đào tạo trình cao đẳng

Công nghệ Thông tin

C65

A,D1

10

Tài chính ngân hàng

C66

A,D1

10

Kế toán

C67

A,D1

10

Quản trị kinh doanh

C68

A,D1

10

12. CĐ Sư phạm Huế

Ngành học

Khối

Điểm chuẩn NV2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

10

A

20.0

Tin học (Quản trị mạng)

11

A

17.5

Quản trị kinh doanh

12

A

18.5

Quản lý đất đai

13

A

16.0

Công nghệ thiết bị trường học

14

A

16.0

Thư viện – Thông tin

15

C

14.0

D1

14.0

Việt Nam học

16

C

14.5

D1

14.5

Quản trị văn phòng

17

C

14.5

D1

14.5

Thư ký văn phòng

18

C

14.0

D1

14.0

Quản lý văn hóa

19

C

13.5

D1

13.5

Công tác xã hội

20

C

15.0

D1

15.0

Tiếng Nhật

21

D1

14.0

Tiếng Anh (Du lịch – Thương mại)

22

D1

14.0

Đồ họa

23

V

16.0

13. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ cao đẳng:

Tin học ứng dụng

01

A, D1

10

Công nghệ Hoá học

03

A

10

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

04

A

10

Công nghệ kỹ thuật Điện

05

A

10

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

06

A

10

Kỹ thuật Trắc địa

07

A

10

Công nghệ tự động

10

A

10

Kỹ thuật địa chất

11

A

10

Mạng máy tính và truyền thông

12

A

10

Quản trị kinh doanh

13

A, D1

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

A

10

14. CĐ Xây dựng Miền Tây

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ cao đẳng:

Cấp thoát nước và môi trường

02

A

10

Kế toán Doanh nghiệp

03

A

10

* Xét tuyển NV3: Dành 100 chỉ tiêu ngành Xây dựng dân dụng (mã ngành 01) xét tuyển NV3. Điểm sàn xét tuyển là 10.0.

15. CĐ Kinh tế Kỹ thuật KonTum

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Đào tạo trình độ cao đẳng:

Kế toán

01

A, D1-6

10

Quản trị kinh doanh

02

A, D1-6

10

10

20

Quản lý đất đai

04

A, D1-6

10

10

20

Lâm sinh

05

B

11

11

20

Trồng trọt

06

B

11

11

30

16. CĐ Viễn Đông

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Đào tạo trình độ cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

1

A

10

10

Công nghệ kĩ thuật ô tô

2

A

10

10

Công nghệ kĩ thuật Điện- Điện tử

3

A

10

10

Quản trị kinh doanh

4

A,D1

10

10

Kế toán

5

A,D1

10

10

Tin học ứng dụng

6

A,D1

10

10

17. CĐ Công nghiệp Cao Su

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ cao đẳng:

Ngành trồng trọt

01

A,B

10/11

Ngành công nghệ hoá nhựa

02

A,B

10/11

Ngành Kế toán

03

A,D1

10/10

Công nghệ hoá học

04

A,B

10/11

Công nghệ điện-điện tử

05

A

10

Nguyễn Hùng