Điểm chuẩn NV2 ĐHSP Hà Nội 2, ĐH Hồng Đức và SPKT Hưng Yên

(Dân trí) - Hôm nay, 13/9, thêm 3 trường trường phía Bắc công bố điểm chuẩn NV2 đó là ĐH Sư phạm Hà Nội 2, ĐH Hồng Đức và ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3.

Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Sư phạm Hà Nội 2

* Điểm chuẩn NV2:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

SP Kỹ thuật

A

16.0

Toán

A

17.5

A

16.0

Hóa

A

16.0

Tin

A

16.0

Việt Nam học

C

17.0

Tiếng Trung quốc

D4

15.0

Thư viện thông tin

C

16.0

* Xét tuyển NV3:

Ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu

SP Kỹ thuật

A

16.5

23

Sinh

B

18.0

14

A

17.0

8

Sư phạm Sinh

B

23.0

34

Tin

A

16.5

23

SP KTNN ghép KTCN

B

18.5

28

2. ĐH Hồng Đức

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

SP Toán

A

17.5

SP Vật lý-Hóa học

A

15.5

SP Tiếng Anh

D1

18.0

SP Giáo dục tiểu học

D1

14.0

Toán tin

A

14.0

Ngữ văn

C

15.0

Lịch sử

C

15.0

Việt Nam học

C

16.0

Địa lý

C

17.5

Xã hội học

C

16.0

Tâm lý học

C,D1

15.0/15.0

Tin học

A

14.0

Kế toán

A,D1

17.0/17.0

Quản trị kinh doanh

A,D1

14.5/14.5

Tài chính Ngân hàng

A,D1

17.0/17.0

Chăn nuôi Thú ý

A,B

13.0/15.0

Nông học (Bảo vệ)

A,B

13.0/15.0

Nông học (Trồng trọt)

A,B

13.0/15.0

+ Hệ CĐ

 

 

SP Toán Tin

A

11.5

SP Vật lý Thí nghiệm

A

10.0

SP Mầm non

M

12.5

SP Thể dục-CTĐ

T

12.0

Kế toán

A,D1

12.5/12.5

QTKD

A,D1

10.0/10.0

Hệ thống điện

A

10.0

Quản lý đất

A,B

10.0/12.0

3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Công nghệ thông tin

A,D1

15.0/15.0

Công nghệ KT điện

A

15.0

Công nghệ KT điện tử

A

15.0

Công nghệ chế tạo máy

A

15.0

Công nghệ KT Cơ khí

A

15.0

Công nghệ KT ô tô

A

15.0

Công nghệ May

A,D1

15.0/15.0

SP KT Công nghiệp

A,D1

15.0/15.0

Công nghệ cơ điện tử

A

15.0

Công nghệ KT Hóa học

A

13.0

Công nghệ KT môi trường

A

13.0

Quản trị KD

A/D1

14.0/14.0

Kế toán

A/D1

15.0/15.0

Tiếng Anh

D1

14.0

+ Hệ CĐ

 

 

Công nghệ thông tin

A,D1

12.0/12.0

Công nghệ KT Điện

A

12.0

Công nghệ KT Điện tử

A

12.0

Công nghệ Cơ khí chế tạo

A

12.0

Công nghệ Hàn

A

12.0

Công nghệ KT ô tô

A

12.0

Công nghệ cơ điện tử

A

11.0

Công nghệ bảo trì và SCTB

A

11.0

Công nghệ May

A,D1

12.0/12.0

Sư phạm KT Tin

A,D1

12.0/12.0

Nguyễn Sơn