Điểm chuẩn NV2 ĐH Vinh, ĐH Hùng Vương
(Dân trí) - ĐH Vinh và ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) vừa chính thức công bố điểm chuẩn NV2. ĐH Vinh không xét tuyển NV3 còn ĐH Hùng Vương dành 190 chỉ tiêu. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3.
Các ngành đào tạo ĐH | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 17,5 |
- Toán | 103 | A | 13,0 |
- Tin | 104 | A | 13,0 |
- Toán - Tin ứng dụng | 109 | A | 13,0 |
- Lí | 105 | A | 13,0 |
- Hoá | 202 | A | 13,0 |
- Sinh | 302 | B | 14,0 |
- Khoa học Môi trường | 306 | B | 14,5 |
- Quản trị Kinh doanh | 400 | A | 16,0 |
- Kế toán | 401 | A | 18,5 |
- Tài chính Ngân hàng | 402 | A | 18,5 |
- Ngữ Văn | 604 | C | 15,0 |
- Sử | 605 | C | 14,5 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | 606 | C | 14,0 |
- Công tác Xã hội | 607 | C | 14,0 |
- Chính trị - Luật | 502 | C | 14,0 |
- Luật | 503 | A | 13,5 |
C | 19,0 | ||
Các ngành đào tạo hệ kỹ sư | |||
- Xây dựng | 106 | A | 18,5 |
- Công nghệ Thông tin | 107 | A | 14,0 |
- Điện tử viễn thông | 108 | A | 15,0 |
- Công nghệ thực phẩm | 204 | A | 13,0 |
- Quản lý đất đai | 205 | A | 13,0 |
- Nuôi trồng thuỷ sản | 303 | B | 14,0 |
- Nông học | 304 | B | 14,0 |
- Khuyến nông và phát triển nông thôn | 305 | B | 14,0 |
- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | 307 | B | 14,0 |
Do ngành 105 số lượng ít, thí sinh trúng tuyển chuyển nhập học ngành103, 104, 109
2. ĐH Hùng Vương, Phú Thọ: 150 chỉ tiêu NV3
Ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV2 | Xét NV 3 | |
Chỉ tiêu | Điểm sàn | ||||
Các ngành đàotạo đạihọc | |||||
- Tin học | 103 | A | 13.0 | 40 | 13.0 |
- Trồng trọt | 304 | A | 13.0 | 20 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | |||
- Lâm nghiệp | 305 | A | 13.0 | 20 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | |||
- Chăn nuôi-Thú y | 306 | A | 13.0 | 20 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | |||
- Quản Trị- Kinh doanh | 401 | A | 13.0 | ||
- Kế toán | 402 | A | 14.0 | ||
- Tài chính - Ngân hàng | 403 | A | 14.0 | ||
- Việt Nam học | 605 | C | 14.0 | ||
- Tiếng Trung Quốc | 702 | D1 | 15.0 | ||
D4 | 15.0 | ||||
Các ngành đào tạoCĐ | |||||
- Sư phạm Hóa-Sinh | C66 | A | 13.0 | ||
B | 13.5 | ||||
- Sư phạm Địa - GDCD | C68 | C | 16.5 | ||
- Âm nhạc | C72 | N | 15.0 | 30 | 15.0 |
- Mĩ thuật | C73 | H | 15.0 | 20 | 15.0 |
Lưu ý: Đối với các mã ngành 304, 305, 306 mức chênh lệch điểm giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm. Các ngành còn lại mức điểm chênh lệch điểm giữa hai khu vực là 0,5. Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.
Ngành 702 môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. Ngành C72 môn Thanh nhạc hệ số 2, Ngành C73 môn Hình họa chì hệ số 2.
Nguyễn Hùng