Điểm chuẩn NV2 ĐH Nông Nghiệp HN, SPKT Hưng Yên, Nam Định
(Dân trí) - Trong khi điểm trúng tuyển NV2 của ĐH SPKT Nam Định và Nông nghiệp có điểm chuẩn bằng mức điểm sàn nhận hồ sơ thì các ngành kinh tế của ĐH SPKT Hưng Yên tăng lên chút ít. Hai trường SPKT tiếp tục xét tuyển NV3.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
Công nghệ thông tin | 101 | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện | 102 | A | 14,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 103 | A | 14,0 |
Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 14,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 105 | A | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 106 | A | 14,0 |
Công nghệ may | 107 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 108 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
Công nghệ cơ điện | 109 | A | 13,0 |
Công nghệ cơ điện tử | 110 | A | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 111 | A | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 112 | A | 13,0 |
Quản trị kinh doanh | 400 | A | 14,5 |
D1 | 14,5 | ||
Kế toán | 401 | A | 16,5 |
D1 | 16,5 | ||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
|
Công nghệ thông tin | C65 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện | C66 | A | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | C67 | A | 10,0 |
Công nghệ chế tạo máy | C68 | A | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C69 | A | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | C70 | A | 10,0 |
Công nghệ cơ điện tử | C71 | A | 10,0 |
Công nghệ cơ điện | C72 | A | 10,0 |
Công nghệ may | C73 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | C74 | A | 10,0 |
Ghi chú: - Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.
- Những thí sinh đăng ký NV2 ngành Kế toán nhưng không trúng tuyển sẽ được Nhà trường chuyển nguyện vọng xét tuyển như sau:
+ Thí sinh có tổng điểm từ 15,0 đến 16,0 trúng tuyển ngành Kế toán diện bổ sung chỉ tiêu.
+ Thí sinh có tổng điểm từ 14,0 đến 14,5 trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin hoặc chuyên ngành Kinh tế và quản trị thời trang.
- Những thí sinh đăng ký NV2 ngành Quản trị kinh doanh có điểm từ 13,0 đến 14,0 được trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh diện bổ sung chỉ tiêu.
Thí sinh trúng tuyển NV2 nhưng chưa nhận được giấy báo nhập học (do thất lạc hoặc lý do khác) có thể đến trường để nhận trực tiếp vào ngày 16/9/2010 (tại Tầng 1 Thư viện Nhà trường) hoặc có thể chuẩn bị các thủ tục về hồ sơ, kinh phí… để đến trường nhập học vào đúng ngày quy định. Những giấy tờ còn thiếu (nếu có) có thể hoàn thiện và bổ sung sau. Ngày nhập học: Đối với hệ ĐH ngày 18-19/9. Đối với hệ CĐ là 25/9.
* Xét tuyển NV3:
Ngành | Mã | Khối | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 14,0 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 105 | A | 13,0 | 40 |
Công nghệ cơ điện | 109 | A | 13,0 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 111 | A | 13,0 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 112 | A | 13,0 | 30 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
|
|
Công nghệ cơ điện | C71 | A | 10,0 | 40 |
Hồ sơ ĐKXT gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 2 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi + lệ phí xét tuyển (15.000đ) + 01 phong bì có dán tem sẵn (2.000 đồng) và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
2. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
* Điểm trúng tuyển NV2
Trình độ đào tạo | Khối | Điểm TT NV2 | Ghi chú |
Đại học sư phạm kỹ thuật | A, D1 | 15,0 |
|
Đại học công nghệ | A, D1 | 13,0 |
|
Cao đẳng công nghệ | A,D1 | 10,0 | Đối với thí sinh thi ĐH |
A, D1 | 11,0 | Đối với thí sinh thi CĐ |
Thí sinh đến tập trung nhập học tại Trường vào ngày 27 và 28/9/2010, thủ tục hồ sơ nhập học theo giấy báo trúng tuyển.
* Xét tuyển NV3:
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển
Đại học- Hệ chính quy: 500 chỉ tiêu; Các ngành đào tạo: Tin học ứng dụng; Khoa học máy tính; Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động; Công nghệ Chế tạo máy; Công nghệ Hàn; Công nghệ Kỹ thuật Ôtô.
Cao đẳng- Hệ chính quy: 50 chỉ tiêu; Các ngành đào tạo: Công nghệ thông tin; Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động; Công nghệ Chế tạo máy; Công nghệ Hàn; Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/9 đến 30/9/2010, thí sinh có thể nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Nhà trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Tp Nam Định.
Khối tuyển và điểm xét tuyển: Tuyển những thí sinh dự thi đại học khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có kết quả thi từ điểm sàn trở lên và thí sinh dự thi cao đẳng khối A, D1, có kết quả thi từ 11,0 điểm trở lên.
3. ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
Ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
- Kĩ thuật Cơ khí | 101 | A | 13,5 |
- Kĩ thuật Điện | 102 | A | 13,5 |
- Tin học | 104 | A | 13,5 |
- Nông hóa thổ nhưỡng. | 305 | A | 13,5 |
B | 15,0 | ||
- Khoa học đất. | 307 | A | 13,0 |
B | 15,0 | ||
- Chăn nuôi | 308 | A | 13,5 |
B | 15,0 | ||
- Nuôi trồng thủy sản. |
| A | 13,5 |
B | 15,0 | ||
- Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp. |
| A | 13,5 |
B | 15,0 | ||
- Xã hội học |
| C | 15,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Dịch vụ thú y | C69 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
- Quản lý đất đai | C70 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
- Công nghệ kĩ thuật môi trường | C71 | A | 10,0 |
B | 11,0 | ||
- Trồng trọt (Khoa học cây trồng) | C72 | A | 10,0 |
B | 11,0 |
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Ngày nhập học: 23/9/2010.
Nguyễn Hùng