Điểm chuẩn NV2 ĐH Lao động - Xã hội, ĐH Hùng Vương Phú Thọ
(Dân trí) - Do thiếu chỉ tiêu, Trường ĐH Hùng Vương Phú Thọ xét tuyển nhiều NV3. Điểm chuẩn lấy theo HSPT khu vực 3; Mỗi đối tượng ưu tiên 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên 0,5 điểm.
Điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 Trường ĐH Hùng Vương - Phú Thọ như sau:
Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ. Thời hạn nhận đơn xét tuyển NV3: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Điểm chuẩn NV2 Trường ĐH Lao động - Xã hội:
I. Đào tạo tại Hà Nội - Mã trường DLX.
1- Hệ Đại học:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú |
Quản trị nhân lực | A | 17.0 | |
C | 21.0 | ||
D1 | 17.0 | ||
Kế toán | A | 18.5 | |
D1 | 18.0 | ||
Bảo hiểm | A | 16.5 | |
C | 20.5 | ||
D1 | 16.5 | ||
Công tác xã hội | C | 18.0 | |
D1 | 15.0 |
2- Hệ Cao đẳng:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú | |
Thi đề Đại học | Thi đề Cao đẳng | |||
Quản trị nhân lực | A | 12.0 | 15.5 | |
C | 16.5 | 20.0 | ||
D1 | 12.0 | 15.5 | ||
Kế toán | A | 13.5 | 17.5 | |
D1 | 13.5 | 17.5 | ||
Bảo hiểm | A | 12.0 | 16.0 | |
C | 16.0 | 19.5 | ||
D1 | 12.0 | 15.5 | ||
Công tác xã hội | C | 14.5 | 18.0 | |
D1 | 11.0 | 14.0 |
II. Đào tạo tại Sơn Tây- Mã trường DLT:
Hệ Đại học:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú |
Quản trị nhân lực | A | 15.0 | |
C | 18.5 | ||
D1 | 15.0 | ||
Kế toán | A | 15.5 | |
D1 | 15.5 |
III. Đào tạo tại TPHCM - Mã trường DLS:
1- Hệ Đại học:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú |
Quản trị nhân lực | A | 14.0 | |
C | 16.5 | ||
D1 | 14.0 | ||
Kế toán | A | 14.0 | |
D1 | 14.0 | ||
Bảo hiểm | A | 13.5 | |
C | 15.0 | ||
D1 | 13.5 | ||
Công tác xã hội | C | 14.0 | |
D1 | 13.0 |
2- Hệ Cao đẳng:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Ghi chú | |
Thi đề Đại học | Thi đề Cao đẳng | |||
Quản trị nhân lực | A | 11.5 | 14.0 | |
C | 14.5 | 16.0 | ||
D1 | 11.5 | 14.0 | ||
Kế toán | A | 11.5 | 16.0 | |
D1 | 11.5 | 16.0 | ||
Bảo hiểm | A | 10.5 | 11.0 | |
C | 11.5 | 12.0 | ||
D1 | 10.5 | 11.0 | ||
Công tác xã hội | C | 11.0 | 11.5 | |
D1 | 10.0 | 11.0 |
Hồng Hạnh