Điểm chuẩn NV2 ĐH Bách Khoa HN, Kinh doanh và Công nghệ HN
(Dân trí) - Điểm chuẩn NV2 cao nhất đối với hệ ĐH của ĐH Bách khoa HN là 18, hệ CĐ ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất. Đối với ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN điểm chuẩn các ngành thuộc khối Kinh tế tăng 1-2,5 điểm, các ngành còn lại ở mức sàn.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: không xét NV3
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Công nghệ thông tin | 101 | A | 13,0 |
- Công nghệ kĩ thuật Cơ Điện tử | 102 | A | 13,0 |
- Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử | 103 | A | 13,0 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng | 104 | A | 13,0 |
- Kiến trúc công trình | 105 | V | 18,0 |
- Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 14,0 |
- Kế toán | 402 | A, D1 | 15,5 |
- Thương mại | 403 | A, D1 | 13,0 |
- Tài chính- Ngân hàng | 404 | A, D1 | 15,0 |
- Du lịch | 405 | C | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
751 | D1 | 13,0 | |
- Tiếng Trung | 754 | D1 | 13,0 |
Tất cả các thí sinh trúng tuyển NV2 nhâp học từ ngày 27/9-2/10/2010.
2. ĐH Bách khoa Hà Nội: Không xét NV3
Các ngành đào tạo ĐH | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
+ Cử nhân kỹ thuật/kỹ sư | |||
- Hóa-Sinh-TP-MT | 03 | A | 18,0 |
- Dệt may-VL-SPKT | 04 | A | 16,0 |
-VL Hạt Nhân-KTHN | 05 | A | 17,0 |
+ Cử nhân công nghệ | |||
- Cơ khí-CĐT-NL | CN1 | A | 15,0 |
- Điện-ĐKTĐ-ĐTVT-CNTT | CN2 | A | 17,5 |
- Hóa-Sinh-Thực phẩm | CN3 | A | 16,0 |
Các ngành đào tạo CĐ | |||
- Cơ khí- Cơ điện tử | C10 | A | 10,0 |
- Điện-ĐKTĐH | C20 | A | 10,0 |
- Điện tử-Viễn thông | C21 | A | 10,5 |
- Công nghệ thông tin | C22 | A | 11,5 |
Lưu ý: Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH là tổng điểm thi khối A (đợt 1) cho hệ đại học cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, riêng hệ cao đẳng không tính điểm ưu tiên.
Nguyễn Hùng