Điểm chuẩn NV2 của 10 trường ĐH
(Dân trí) - Sáng nay, thêm 10 trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2 là: ĐH Công nghệ thông tin, Khoa kinh tế (ĐHQG TPHCM), HV Hàng không, ĐH Hàng Hải, HV Kỹ thuật mật mã, Luật TPHCM, ĐH Ngân hàng, Mỏ địa chất, HV Ngân hàng (khối D) và ĐH Thái Nguyên.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Khoa học máy tính | A | 19.5 |
Hệ thống thông tin | A | 19.5 |
2. Khoa Kinh tế - ĐH Quốc gia TPHCM
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Kinh tế công cộng | A,D | 17.0/17.0 |
Hệ thống TT Quản lý | A,D | 17.0/17.0 |
Luật dân sự | A,D | 17.0/17.0 |
3. HV Hàng Không
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
+ Hệ ĐH | ||
Quản trị kinh doanh | A,D1 | 17.5/17.5 |
KT Điện tử VT | A | 16.5 |
Quản lý hoạt đông bay | A,D1 | 16.5/17 |
+Hệ CĐ | ||
KT Điện tử VT | A | 13.5 |
4. ĐH Hàng Hải
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
+Hệ ĐH | ||
Khai thác máy tàu biển | A | 16.5 |
5. HV Kỹ thuật mật mã
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
+Hệ ĐH | ||
Tin học | A | 17.0 |
6. ĐH Luật TPHCM
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Luật dân sự | A,D1,D3 | 18.5/16.0/16.0 |
Luật hành chính | A,D1,D3 | 18.5/16.0/16.0 |
Luật hình sự | A,D1,D3 | 18.5/16.0/16.0 |
Luật quốc tế | A,D1,D3 | 18.5/16.0/16.0 |
7. ĐH Ngân hàng TPHCM
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Thông tin Kinh tế | A | 20.0 |
+Hệ CĐ | ||
Tài chính-NH | A | 17.0 |
8. ĐH Mỏ địa chất
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
+ Hệ ĐH | ||
Dầu khí | A | 20.0 |
Địa chất | A | 17.0 |
Trắc địa | A | 17.5 |
Mỏ (tại Quảng Ninh) | A | 17.0 |
Công nghệ thông tin | A | 17.0 |
Cơ điện | A | 17.0 |
Kinh tế | A | 20.5 |
+ Hệ CĐ | A | 10.0 |
Địa chất | A | 10.5 |
Trắc địa | A | 13.5 |
Mỏ | A | 12.5 |
Cơ điện | A | 13.0 |
Kinh tế | A | 11.5 |
Điểm trúng tuyển hệ Cao đẳng nguyện vọng 1 (NV1) các ngành: 10.0 điểm
Thời gian nhập học:
- Hệ Đại học NV2 : Ngày 26 tháng 9 năm 2008
- Hệ Cao đẳng NV1 và NV2: Ngày 27 tháng 9 năm 2008
9. Học viện Ngân hàng
- Điểm chuẩn khối D1: 21.0 điểm
- Điểm chuẩn NV2 hệ CĐ tại Phú Yên: 19.0 điểm
Đối với các thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 caođẳngđược gửi về cho các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ ghi trên phong bì khi đăng ký nguyện vọng 2.Ngày nhập học: 3/10/2008.
- Các thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 đại học khối D1 liên hệ với phòng Đào tạo để nhận giấy báo nhập học nhằm đảm bảo kịp nhập học với thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1.
10. ĐH Thái Nguyên
STT | Trường/ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
1 | ĐH Kinh tế và QTKD | ||
Ngành Kinh tế | A,D1 | 17.0/17.5 | |
Ngành QTKD | A,D1 | 16.5/16.5 | |
Ngành Kế toán | A,D1 | 21.0/20.0 | |
Tài chính doanh nghiệp | A,D1 | 18.0/18.0 | |
2 | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | ||
Kỹ thuật môi trường | A | 13.5 | |
KT Xây dựng công trình | A | 15.0 | |
SP KT Công nghiệp | A | 15.0 | |
3 | ĐH Nông Lâm | ||
Công nghiệp nông thôn | A | 13.0 | |
Hoa viên cây cảnh | A,B | 13.0/17.0 | |
Khuyến nông | A,B | 13.0/17.0 | |
Nuôi trồng thủy sản | A,B | 13.0/17.0 | |
Nông Lâm kết hợp | B | 15.5 | |
Cử nhân Tiếng Anh | D1 | 18.0(hệ số) | |
4 | ĐH Sư phạm | ||
SP Tâm lý giáo dục | C | 17.5 | |
Sư phạm Tin | A | 16.5 | |
SP Giáo dục công nghệ | A | 13.0 | |
5 | Khoa CNTT | ||
Công nghệ điều khiển | A | 14.5 | |
Điện tử-Viễn thông | A | 14.5 | |
Nhóm ngành KT CNTT | A | 14.5 | |
Tin học kinh tế | A | 14.5 | |
6 | Khoa Khoa học TN-XH | ||
Cử nhân địa lý | A | 13.0 | |
Cử nhân hóa học | A | 13.5 | |
Cử nhân Khoa học MT | A | 13.0 | |
Cử nhân Toán | A | 14.0 | |
Cử nhân Toán tin Ưd | A | 13.0 | |
Cử nhân Vật lý | A | 13.0 | |
Cử nhân Văn học | C | 18.0 | |
7 | Khoa Ngoại ngữ | ||
Cử nhân Tiếng Anh | D1 | 18.5 (hệ số) | |
SP Song ngữ Nga-Anh | D1,D2 | 18.5/18.5(hệ số) | |
SP Tiếng Pháp | D1,D3 | 18.5/18.5(hệ số) | |
SP Tiếng Trung | D1,D2 | 18.5/18.5(hệ số) | |
8 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật | A,B | |
Cơ khí | A | 10.0 | |
Điện - Điện tử | A | 10.0 | |
Công nghệ thông tin | A | 10.0 | |
Kế toán | A | 12.0 | |
Quản trị kinh doanh | A | 10.0 | |
SP Kỹ thuật CN | A | 10.0 | |
Quản lý đất đai | A | 10.0 | |
Trồng trọt | B | 12.0 | |
Thú y | B | 13.0 |
* Xét tuyển NV3
STT | Trường/ngành | Khối | Xét tuyển NV3 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||
1 | ĐH Nông Lâm | |||
Công nghiệp nông thôn | A | 13.0 | 34 | |
Cử nhân Tiếng Anh | D1 | 18.0(hệ số) | 41 | |
2 | ĐH Sư phạm | |||
SP Giáo dục công nghệ | A | 13.0 | 16 | |
3 | Khoa Khoa học TN-XH | |||
Cử nhân địa lý | A | 13.0 | 25 | |
4 | Khoa Ngoại ngữ | |||
Cử nhân Tiếng Anh | D1 | 18.5 (hệ số) | 10 | |
SP Song ngữ Nga-Anh | D1,D2 | 18.5/18.5(hệ số) | 26 | |
SP Tiếng Pháp | D1,D3 | 18.5/18.5(hệ số) | 38 | |
SP Tiếng Trung | D1,D2 | 18.5/18.5(hệ số) | 22 | |
5 | CĐ Kinh tế Kỹ thuật | |||
SP Kỹ thuật CN | A | 10.0 | 18 | |
Quản lý đất đai | A | 10.0 | 5 |
Nguyễn Sơn