Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu xét tuyển NV2 Học viện Báo chí & Tuyên truyền, ĐH Tây Bắc
(Dân trí) - Ngày 10/8, Học viện Báo chí & Tuyên truyền và trường ĐH Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn NV1. Cả 2 trường đều dành hàng trăm chỉ tiêu để xét tuyển NV2, mức điểm chuẩn bằng điểm sàn của Bộ.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-2028/Diem-chuan-cac-truong-DH-CD-nam-2012.htm'><b> >> Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ năm 2012</b></a>
Trường ĐH Tây Bắc thông báo điểm chuẩn NV1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV1 |
Các ngành đào tạo trình độ đại học | ||||
1 | ĐHSP Toán | D140209 | A | 13.0 |
A1 | 13,0 | |||
2 | ĐHSP Tin học | D140210 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
3 | ĐHSP Vật lí | D140211 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
4 | ĐHSP Hóa học | D140212 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
5 | ĐHSP Sinh học | D140213 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
6 | ĐHSP Ngữ văn | D140217 | C | 14,5 |
7 | ĐHSP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 |
8 | ĐHSP Địa lý | D140219 | A | 13,0 |
C | 14,5 | |||
9 | ĐH GD Chính trị | D140205 | C | 14,5 |
10 | ĐH GD Thể chất | D140206 | T | 11,0 |
11 | ĐH GD Tiểu học | D140202 | A | 13,0 |
C | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | |||
12 | ĐH GD Mầm non | D140201 | M | 11,0 |
13 | ĐHSP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 13,5 |
14 | ĐH Lâm sinh | D620205 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
15 | ĐH Chăn nuôi | D620105 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
16 | ĐH Bảo vệ thực vật | D620112 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
17 | ĐH Nông học | D620109 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
18 | ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
19 | ĐH Kế toán | D340301 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
20 | ĐH Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
21 | ĐH Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
22 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13.5 |
D1 | 13,5 |
Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm
Trường ĐH Tây Bắc thông báo tuyển sinh đợt 2 (NV2), kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 như sau:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi do trường tổ chức thi cấp (bản gốc hoặc bản sao); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ của thí sinh để Trường gửi giấy báo nhập học.
Thủ tục nộp hồ sơ ĐKXT: Hồ sơ và lệ phí ĐKXT có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Bắc, Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
Thời hạn nhận hồ sơ ĐKXT: Bắt đầu từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 30/11/2012. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trong thời gian từ ngày 10/8 đến ngày 1/9/2012 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học vào ngày 7/9/2012. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT sau ngày 1/9/2012 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học sau 1 tuần kể từ ngày nhận hồ sơ.
I. Đào tạo trình độ đại học
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm nhận | Chỉ tiêu tuyển NV2 |
D140209 | Sư phạm Toán | A | 13,0 | 80 |
A1 | 13,0 | 50 | ||
D140210 | Sư phạm Tin học | A | 13,0 | 30 |
A1 | 13,0 | 15 | ||
D1 | 13,5 | 15 | ||
D140211 | Sư phạm Vật lý | A | 13,0 | 35 |
A1 | 13,0 | 15 | ||
D140212 | Sư phạm Hoá học | A | 13,0 | 25 |
B | 14,0 | 30 | ||
D140213 | Sư phạm Sinh học | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 45 | ||
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14,5 | 120 |
D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 14,5 | 120 |
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 13,5 | 40 |
D140206 | Giáo dục Thể chất | T | 11,0 | 40 |
D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 11,0 | 60 |
D620205 | Lâm sinh | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 25 | ||
D620105 | Chăn nuôi | A | 13,0 | 25 |
B | 14,0 | 30 | ||
D620112 | Bảo vệ thực vật | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 30 | ||
D620109 | Nông học | A | 13,0 | 20 |
B | 14,0 | 20 | ||
D340301 | Kế toán | A | 13,0 | 20 |
A1 | 13,0 | 10 | ||
D1 | 13,5 | 10 | ||
D480201 | Công nghệ thông tin | A | 13,0 | 20 |
A1 | 13,0 | 10 | ||
D1 | 13,5 | 10 | ||
D340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 13,0 | 30 |
A1 | 13,0 | 10 | ||
D1 | 13,5 | 10 | ||
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 16,0 | 24 |
D1 | 16,0 | 10 |
II. Đào tạo trình độ cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm nhận | Chỉ tiêu tuyển NV2 |
C140209 | Sư phạm Toán | A | 10,0 | 40 |
A1 | 10,0 | 20 | ||
C140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 11,5 | 60 |
C140218 | Sư phạm Lịch sử | A | 10,0 | 20 |
C | 11,5 | 40 | ||
C140212 | Sư phạm Hoá học | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | ||
C340101 | Quản trị kinh doanh | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 15 | ||
D1 | 10,5 | 15 | ||
C340301 | Kế toán | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 15 | ||
D1 | 10,5 | 15 | ||
C480201 | Sư phạm Tin học | A | 10,0 | 30 |
A1 | 10,0 | 15 | ||
D1 | 10,5 | 15 | ||
C140206 | Giáo dục Thể chất | T | 8,0 | 60 |
C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 8,0 | 60 |
C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 10,5 | 60 |
C140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 8,0 | 60 |
C620109 | Nông học | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | ||
C620205 | Lâm sinh | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | ||
C850101 | Quản lí Tài nguyên và môi trường | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | ||
C620112 | Bảo vệ thực vật | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 | ||
C620105 | Chăn nuôi | A | 10,0 | 30 |
B | 11,0 | 30 |