Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu NV2 Học viện Tài chính, ĐH Lao động & Xã hội, ĐH Hùng Vương - Phú Thọ

(Dân trí) - Học viện Tài chính, trường ĐH Lao động & Xã hội, ĐH Hùng Vương - Phú Thọ vừa công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển NV2. Theo đó, với Học viện Tài chính, điểm sàn xét tuyển vào trường khối A là 19, trường không xét tuyển NV2.

Điểm chuẩn vào Học viện Tài chính năm 2012 như sau:

Khối A, điểm sàn trúng tuyển vào Học viện Tài chính: 19,0 điểm

Điểm trúng tuyển vào các ngành cụ thể như sau:

1. Ngành Tài chính - Ngân hàng (mã D340201): 19,0

2. Ngành Kế toán (Mã D340301): 21,0

3. Ngành Quản trị kinh doanh (Mã D340101): 19,0

4. Ngành Hệ thống thông tin quản lý (Mã D340405): 19,0

Riêng số thí sinh đăng ký vào ngành Kế toán đạt từ 19,0 đến 20,5 điểm được điều chuyển ngẫu nhiên sang các ngành Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh và Hệ thống thông tin quản lý của Học viện.

Riêng Khối D1, Ngành Ngôn ngữ Anh (Mã D220201) điểm trúng tuyển: 27.5 (điểm Anh văn nhân hệ số 2).

Điểm chuẩn NV1 của Trường ĐH Lao động - Xã hội cơ sở đào tạo tại Hà Nội và Sơn Tây như sau:

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Đào tạo tại Hà Nội:

Quản trị nhân lực

A,C,D1

15,5/19/15,5

Kế toán

A,D1

16,5/16

Bảo hiểm

A,C,D1

15,5/19/15

Công tác xã hội

C,D1

17,5/14,5

Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây:

Quản trị nhân lực

A,C,D1

14/17,5/14

Kế toán

A,D1

14,5

Năm 2012, trường dành 450 chỉ tiêu để xét tuyển NV2 ở cả hai cơ sở. Thí sinh cần nộp giấy chứng nhận kết quả thi bản gốc có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi để đăng ký xét tuyển.

Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ từ 15/8 đến 25/8. Thời gian công bố danh sách trúng tuyển vào ngày 7/9, nhập học vào 22/9 và 23/9.

Điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 vào trường như sau:

Ngành

Khối thi

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Đào tạo tại Hà Nội:

Quản trị nhân lực

A,C,D1

15,5/19/15,5

65

Kế toán

A,D1

16,5/16

199

Bảo hiểm

A,C,D1

Công tác xã hội

C,D1

17,5/14,5

37

Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây:

Quản trị nhân lực

A,C,D1

14/17,5/14

63

Kế toán

A,D1

14,5

86

Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung của trường ĐH Hùng Vương - Phú Thọ năm 2012 như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Xét tuyển

bổ sung

Chỉ tiêu

Điểm nhận đơn xét tuyển

Các ngành đại học:

1

SP Toán học

D140209

A

13,5

2

SP Hóa học

D140212

A

13,0

15

13,0

3

SP Vật lý

D140211

A

13,0

45

13,0

4

SP Sinh học

D140213

B

14,0

10

14,0

5

SP Lịch sử (Sử-GDCD)

D140218

C

17,0

6

SP Địa lý

D140219

C

16,0

7

SP Tiếng Anh

D140231

D1

16,0

10

13,5

8

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

15,0

C

18,0

9

GD Mầm non

D140201

M

15,5

10

Giáo dục Thể chất

D140206

T

21,0

11

SP Âm nhạc

D140221

N

20,0

5

20,0

12

SP Mỹ Thuật

D140222

H

20,0

15

16,0

13

Khoa học cây trồng

D620110

A

13,0

30

13,0

B

14,0

14,0

14

Chăn nuôi

(Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A

13,0

30

13,0

B

14,0

14,0

15

CN KT điện, điện tử

D510301

A

13,0

45

13,0

16

Kế toán

D340301

A

13,0

100

13,0

D1

13,5

13,5

17

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13,0

13,0

D1

13,5

13,5

18

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A

13,0

13,0

D1

13,5

13,5

19

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A

13,0

45

13,0

D1

13,5

13,5

20

Công nghệ Thông tin

D480201

A

13,0

40

13,0

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,

16,0

35

13,5

D4

16,0

13,5

22

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

16,0

25

13,5

23

Việt Nam học

D220113

C

14,5

30

14,5

Các ngành cao đẳng

1

SP Toán học (Toán-Lý)

C140209

A

10,0

40

10,0

2

SP Hóa học (Hóa-Sinh)

C140212

A

10,0

40

10,0

B

11,0

11,0

3

SP Lịch sử (Sử-GDCD)

C140218

C

11,5

40

11,5

4

SP Tiếng Anh

C140231

D1

10,5

40

10,5

5

Giáo dục thể chất

(TD-CTĐ)

C140206

T

16,0

40

16,0

6

GD Mầm non

C140201

M

10,0

40

10,0

7

Giáo dục Tiểu học

C140202

A

10,0

30

10,0

C

11,5

11,5

Lưu ý: Môn năng khiếu nhân hệ số 2

Hồng Hạnh

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm