ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: 206 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung
(Dân trí) - Hôm nay 9/8, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào hệ ĐH và CĐ năm 2014. Đồng thời, trường cũng xét tuyển thêm 206 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung vào hệ CĐ.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của hệ ĐH và CĐ theo phương thức thi tuyển:
Ngành đào tạo (khối thi)
ļ/TR>
Điểm chŵẩn | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) |
18,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) |
20,0 |
Công nghệ chế tạo máy (A/A1)<œPAN style="mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'"> |
19,5 |
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) |
17,5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1ĩ |
20,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1) |
19,5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1) |
20Ĭ0 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1) |
18,0 |
Công nghệ In (A/A1) |
ı8,0 |
Công nghệ thông tin (A/A1) |
18,0 |
Công nghệ may (A/A1) |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) |
18,5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1) ļ/TD> |
21,0 |
Quản lý công nghiệp (A/A1) |
18,0 |
Kế toán (A/A1) |
17,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi tŲường (A/B) |
19 |
Công nghệ thực phẩm (A/B) |
<œPAN style="mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'">21,0 |
Kinh tế gia đình (A/B) |
16,0 |
Thiết kế thời trang (V) (theo kết quả thi tuyển kết hợp xét tuyển) |
16,5 (2 môn, Toán hệ số 1, Vẽ hệ số 2
|
Sư phạm tiếng Anh (D1) <įTD> |
26,5 (môn tiếng Anh hệ số 2) |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành theo kết quả xét tuyển như sau: (Ngành Ngành Sư phạm tiếng Anh: điểm được tính theo tổng điểm trung bình theo học bạ các môn học Toán, ngữ Văn và điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đã quy đổi (h᷇ số 2). Điểm các ngành còn lại được tính theo tổng các điểm trung bình theo học bạ các môn học theo khối đăng ký xét tuyển. Hạnh kiểm học bạ 3 năm THPT phải từ Khá trở lên.
Ċ
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật Công nghiệp |
A,A1 |
D510603 |
27,5 |
Công nŧhệ In |
A,A1 |
D510501 |
27,5 |
Kinh tế gia đình |
A,B |
D810501 |
20,5 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
D140231 |
27 |
Trường xét tuyển NV bổ sung đối 5 ngành hệ CĐ với mức điểm sàn xét tuyển là 13. Cụ thể:
Công nghệ chế tạo máy
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
A,A1<įP> |
C510302 |
56 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
C510301 |
37 |
Ł,A1 |
C510202 |
44 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A,A1 |
C510205 |
27 |
Công nghệ ŭay |
A,A1 |
C540204 |
42 |
Lê Phương