ĐH Sài Gòn sẽ xét tuyển 875 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung

(Dân trí) - Chiều nay 8/8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm trúng tuyển vào trường năm nay. Đồng thời, trường thông báo sẽ xét tuyển thêm 875 chỉ tiêu NV bổ sung ở hệ ĐH và CĐ, riêng hệ hệ ĐH là 500 chỉ tiêu.

Các điểm dưới đây dành cho HSPT, KV3. Đối với các ngành có điểm các môn thi không nhân hệ số: các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. Đối với các ngành có điểm môn thi chính được nhân hệ số 2: điểm ưu tiên được tính là điểm ưu tiên của thí sinh nhân 4 chia 3.

<ŔD rowSpan=3 width=102>

 

č č

Toán

ļTD rowSpan=2 width=84 noWrap>

D140217

24,0

Lưu ý:

a) Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển: từ 18/8/2014 đến 27/8/2014.

b) Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm (năng khiếu nhân hệ số 2):

- từ 25,0 trở lên, đượcĠchuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201);

- từ 18,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non, trình độ đại học: 100 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 100 chỉ tiêu.

c) Thí sinh dựĠthi ngành Giáo dục Tiểu học (D140202) không trúng tuyển, có tổng điểm (không nhân hệ số) từ 14,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học: 115 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 60 chỉ tiêu.

Ť) Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 32,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).

e) Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuậtļ/I> (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 21,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).

Điểm trúng tuyển hệ CĐ như sau:

STT

Ngànhļ/P>

Khối

Môn thi nhân hệ số 2

Điểm
chuẩn

1

Việt Nam học (VH-DL)

D220113

A1

 

18,0

<įTD>

C

18,0

D1

18,0

2<įP>

Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

D220201

D1

Tiếng Anh

25,0

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A

 <įP>

17,5

A1

17,5

D1

17,5

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

 

17,5

A1

17,5

D1

<Ő>17,5

5

Kế toán

D340301

A

 

17,5

A1

17,5

D1

č

17,5

6

Quản trị văn phòng

D340406

A1

16,5

C

16,5

D1

16,5

7

Khoa học môi trường

D440301

 

17,0

A1

17,0

B

17,0

8

Toán ứng dụng

D460112

A

Toán

22,0

A1

22,0

D1

22,0

9

Công nghệ thông tin

<įTD>

D480201

A

 

18,0

A1

18,0

D1

18,0

10

Công ngh᷇ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A

 

17,0

A1

17,0

D1

17,0

11

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

 

17,0

A1

17,0

B

17,0

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

 

16,5

A1

16,5

D1

16,5

13

Quản lí giáo dục

D140114

A

 

16,0

A1

16,0

B

17,0

C

16,0

D1

16,0

14

Giáo dục Mầm non

D140201

M

Năng khiếu

26,5

15

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

 

20,0

A1

20,0

C

20,0

D1

20,0

16

č

Giáo dục Chính trị

D140205

A

 

15,0

A1

15,0

C

15,0

D1

č

15,0

17

Sư phạm Toán học

D140209

A

29,0

A1

29,0

18

Sư phạm Vật lí

D140211

A

27,0

A1

27,0

19

Sư phạm Hóa học

D140212

A

Hóa

29,0

20

Sư phạm Sinh học

D140213

B

Sinh

24,0

21

Sư phạm Ngữ văn

C

Ngữ văn

24,0

D1

22

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

ļP>Sử

20,0

23

Sư phạm Địa lí

D140219

A

 

16,5

A1

16,5

C

16,5

24

Sư phạm Âm nhạc

D140221

Ŏ

Năng khiếu

35,5

25

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

H

Năng khiếu

25,5

26

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

Tiếng Anh

27,5

25,0

STT

Ngành

Môn thi nhân hệ số 2

Khối

Điểm chuẩnļ/B>

1

CĐ Giáo dục Mầm non

C140201

Năng khiếu

M

2

CĐ Sư phạm Âm nhạc

C140221

Năng khiếu

N

32,0

3

CĐ Sư phạm Mĩ thuật

C140222

Năng khiếu

21,0

Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 9/9.

Ngoài ra, từ ngày 20/8 - 5/9 trường nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung vào hệ ĐH và CĐ. Ŕrong đó, hệ ĐH xét tuyển 500 chỉ tiêu NV bổ sung, còn hệ CĐ xét 375 chỉ tiêu.

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH:

STT

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Khoa học thư viện

D320202

A

15,İ

50

A1

B

C

D1

2

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A

17,5

230

A1

D1

3

Kế toán

D340301

A

17,5

100

A1

D1

4

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

A

16,5

50

A1

D1

5

Ċ

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

17,0

20

č

A1

B

6

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

A

16,5

50

A1

D1

Chỉ tiêu Ÿét tuyển NV bổ sung CĐ: (Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2014). Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: từ 12 điểm trở lên (chưa nhân hệ số) đối với tất cả các khối.

Ċ Ċ<įTR>

STT

Ngành

Khối

Chỉ tiêu xét tuyển

Quản trị văn phòng

C340406

A1

30

C

D1

2

Thư kí văn phòng

C340407

A1

30

C

D1

3

Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A

20

A1

D1

4

Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A

20

A1

D1

5

Giáo dục Tiểu học

C140202

A

35

A1

C

D1

6

Giáo dục Công dân

C140204

C

20

D1

7

Sư phạm Toán học

C140209

č

A

20

A1

8

Sư phạm Vật lí

C140211

<įTD>

A

20

A1

9

Sư phạm Hóa học

C140212

ļ/TD>

A

20

10

Sư phạm Sinh học

C140213

B

20

11

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C140214

A

20ļ/P>

A1

B

D1

12

Sư phạŭ Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215

A

20

A1

B<įP>

D1

13

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C140216

A<įP>

20

A1

B

C

D1

14

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

20

D1

15

Sư phạm Lịch sử

C140218

C

20

16

Sư phạm Địa lí

C140219

A

20

A1

ļ/TD>

C

17

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

20

 

Cộng

 

 

375

 

Lê Phương

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm