ĐH Đồng Tháp thông báo tuyển sinh năm 2013
Năm 2013, Trường đại học Đồng Tháp tuyển 2.400 chỉ tiêu các ngành đào tạo đại học và 1.100 chỉ tiêu các ngành đào tạo cao đẳng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
Địa chỉ: 783 - Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
1. Giới thiệu về trường
- Là một trong hai trường đại học công lập trong khu vực Đồng Bằng sông Cửu Long trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đạt chuẩn ISO 9001 : 2008.
- Học phí, học bổng khuyến khích học tập:
Các ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí. Các ngành ngoài sư phạm đóng theo khung học phí của Nhà nước. Năm học 2012 – 2013, mức học phí từ 1.800.000đ đến 2.000.000đ trong 1 học kỳ, tùy thuộc vào ngành đào tạo.
Học bổng khuyến khích học tập theo mỗi học kỳ dành cho SV có kết quả học tập từ khá trở lên trên 6 tỉ mỗi năm. Học bổng “Đồng hành cùng sinh viên Đồng Tháp” với số tiền hàng năm trên 1 tỉ đồng dành cho SV có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó, học tốt.
SV có điều kiện khó khăn được vay vốn tín dụng học tập với thủ tục dễ dàng. SV thuộc hộ nghèo được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng trong suốt thời gian học.
- Điều kiện học tập, rèn luyện tốt:
Hệ thống giảng đường, phòng học đầy đủ, đáp ứng học và tự học.
Phòng chuyên môn, phòng thí nghiệm, phòng máy tính với trang thiết bị tiên tiến phục vụ tốt cho hoạt động dạy, học và thực hành.
Hoạt động văn nghệ phong phú với nhiều hình thức
- Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng:
SV được chọn môn thể thao phù hợp, yêu thích để học tập và rèn luyện thể chất, thay vì học các môn thể dục bắt buộc trong chính khóa, Giáo dục quốc phòng SV được đăng ký theo lớp môn học.
Học song song hai chương trình, bằng thứ Hai, học liên thông:
Đào tạo theo học chế tín chỉ cho phép SV dễ dàng đăng ký học song song hai chương trình để tốt nghiệp hai ngành hoặc sau khi tốt nghiệp một ngành có thể học ngành thứ hai hoặc học liên thông lên cao đẳng, đại học.
2. Các ngành tuyển sinh năm 2013
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
A. Các ngành đào tạo đại học |
| 2.400 | |
1. Quản lý giáo dục | D140114 | A, A1, C, D1 | 50 |
2. Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 350 |
3. Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, A1, B, C, D1 | 300 |
4. Giáo dục Chính trị | D140205 | C, D1 | 50 |
5. Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 100 |
6. Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | 50 |
7. Sư phạm Tin học | D140210 | A, A1 | 50 |
8. Sư phạm Vật lý | D140211 | A, A1 | 50 |
9. Sư phạm Hóa học | D140212 | A, B | 50 |
10. Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 50 |
11. Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 50 |
12. Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 50 |
13. Sư phạm Địa lý | D140219 | A, A1, C | 50 |
14. Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 50 |
15. Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H | 50 |
16. Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 100 |
17. Việt Nam học | D220113 | C, D1 | 100 |
18. Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 100 |
19. Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | C, D1 | 50 |
20. Quản lý văn hóa | D220342 | C, D1 | 100 |
21. Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 100 |
22. Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 100 |
23. Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 100 |
24. Khoa học máy tính | D480101 | A, A1 | 100 |
25. Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, B | 50 |
26. Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 50 |
27. Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B | 100 |
B. Các ngành đào tạo cao đẳng |
| 1.100 | |
1. Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 150 |
2. Giáo dục Tiểu học | C140202 | A, A1, B, C, D1 | 150 |
3. Giáo dục Thể chất | C140206 | T | 50 |
4. Sư phạm Toán học | C140209 | A, A1 | 50 |
5. Sư phạm Tin học | C140210 | A, A1 | 50 |
6. Sư phạm Vật lý | C140211 | A, A1 | 50 |
7. Sư phạm Hóa học | C140212 | A, B | 50 |
8. Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 50 |
9. Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | C140215 | B | 50 |
10. Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 50 |
11. Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | 50 |
12. Sư phạm Địa lý | C140219 | A, A1, C | 50 |
13. Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N | 50 |
14. Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | H | 50 |
15. Tiếng Anh | C220201 | D1 | 100 |
16. Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1 | 100 |
Ghi chú:
Đại học:
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT
- Môn Anh văn tính hệ số 2 nếu thi vào các ngành D140231, D220201, C220201
+ Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Trang trí, Hình họa chì. Thí sinh phải đạt sơ tuyển mới được dự thi. Bài sơ tuyển gồm: Hình họa (vẽ đen trắng trên giấy khổ 30 cm x 40 cm, đề tài nam giới cởi trần mặc quần đùi), Bố cục (vẽ màu trên giấy khổ 30 cm x 40 cm, đề tài phong cảnh, cảnh sinh hoạt của người). Các bài sơ tuyển phải ghi rõ họ tên, ngày sinh và địa chỉ của thí sinh ở mặt sau, nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh cho phòng Khảo thí & BĐCLĐT của trường trước ngày 20/5/2013 và lệ phí sơ tuyển là 100.000 đ.
+ Khối M: Văn, Toán (thi theo đề khối D1), Năng khiếu GDMN (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm).
+ Khối N: Văn (thi theo đề thi khối C), Thẩm âm-Tiết tấu, Thanh nhạc.
+ KHối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), năng khiếu TDTT (chạy cự ly ngắn, bật tại chỗ và gập thân– Hệ số 2). Yêu cầu: Thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Cao đẳng:
Không tổ chức thi đợt 3 mà chỉ xét tuyển thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2013.