ĐH Đà Nẵng, Khoa học Tự nhiên TPHCM công bố điểm chuẩn NV2
(Dân trí) - Chiều ngày 13/9, các trường thành viên ĐH Đà Nẵng và ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM đã công bố điểm chuẩn NV2. ĐH Đà Nẵng tiếp tục xét tuyển NV3 đối với Phân hiệu Đà Nẵng tại Kon Tum.
Điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Toán - Tin học | 101 | A | 16,0 |
- Vật lí | 104 | A | 15,0 |
- Điện tử viễn thông | 105 | A | |
- Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn | 109 | A | 15,5 |
B | 15,5 | ||
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 107 | A | 18,5 |
- Khoa học vật liệu | 207 | A | 15,0 |
- Sinh học | 301 | B | 17,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Tin học | C67 | A | 11,5 |
Ngày 27/9/2010 sinh viên hệ đại học có mặt làm thủ tục nhập học tại cơ sở Linh Trung - Thủ Đức; ngày 28/9/2010 sinh viên hệ cao đẳng có mặt làm thủ tục nhập học tại 227 Nguyễn Văn Cừ, Q5, TPHCM.
2. ĐH Đà Nẵng
ĐH Ngoại ngữ | DDF | Khối | Điểm TT NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: | |||
- Sư phạm Tiếng Anh bậc Tiểu học | 705 | D1 | 17,5 |
- Tiếng Nga | 752 | D1,2 | 15,5 |
- Tiếng Pháp | 753 | D1,3 | 16,0 |
- Tiếng Pháp du lịch | 763 | D1,3 | 15,5 |
- Tiếng Trung | 754 | D1 | 18,0 |
D4 | 17,5 | ||
- Tiếng Trung thương mại | 764 | D1,4 | 18,0 |
- Quốc Tế học | 758 | D1 | 16,0 |
Không mở lớp Tiếng Nga thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác có điểm chuẩn tương đương. Điểm môn ngoại ngữ tính hệ số 2 | |||
ĐH Sư phạm | DDS | ||
Các ngành đào tạo đại học: | |||
- Toán - Tin | 103 | A | 14,5 |
- Công nghệ thông tin | 104 | A | 14,0 |
- Sư phạm Tin | 105 | A | 13,0 |
- Vật lí | 106 | A | 14,5 |
- CN Hoá học | 202 | A | 15,0 |
- Hóa dược | 203 | A | 14,5 |
- Khoa học môi trường | 204 | A | 14,0 |
- Văn học | 604 | C | 14,0 |
- Tâm lí học | 605 | B,C | 14,0 |
- Địa lí | 606 | C | 14,0 |
- Việt Nam học (văn hoá du lịch) | 607 | C | 14,0 |
- Văn hoá học | 608 | C | 14,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Sư phạm Âm nhạc | C65 | N | 10,0 |
Ngành C65, hai môn năng khiếu tính hệ số 2 | |||
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | DDP | ||
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,5 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. | |||
Các ngành đào tạo đại học: | |||
- Công nghệ thông tin | 109 | A | 13,0 |
- Kinh tế xây dựng và quản lí dự án | 400 | A | 13,0 |
- Kế toán | 401 | A | 13,0 |
- Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A | 13,0 |
- Tài chính doanh nghiệp | 415 | A | 13,0 |
CĐ Công nghệ | DDC | ||
Điểm trúng tuyển vào trường là 12,0. Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). Không mở lớp ngành C81 thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác có điểm chuẩn tương đương | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí chế tạo | C71 | A | 12,0 |
- Công nghệ kĩ thuật Điện | C72 | A | 12,0 |
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô | C73 | A | 12,0 |
- Công nghệ thông tin | C74 | A | 12,5 |
- Công nghệ kĩ thuật điện tử - Viễn thông | C75 | A | 12,5 |
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình xây dựng | C76 | A | 13,0 |
- Công nghệ kĩ thuật công trình giao thông | C77 | A | 12,0 |
- Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt - Điện lạnh | C78 | A | 12,0 |
- Công nghệ Kĩ thuật hóa học | C79 | A | 12,0 |
B | 12,0 | ||
- Công nghệ kĩ thuật môi trường | C80 | A | 12,0 |
B | 12,0 | ||
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình thủy | C81 | A | 12,0 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ - điện tử | C82 | A | 12,0 |
- Công nghệ kĩ thuật thực phẩm | C83 | A | 12,0 |
B | 12,0 | ||
- Xây dựng hạ tầng đô thị | C84 | A | 12,0 |
- Kiến trúc công trình | C85 | A,V | 12,0 |
CĐ Công nghệ thông tin | DDI | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Công nghệ thông tin | C90 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
V | 10,0 | ||
- Công nghệ phần mềm | C91 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
V | 10,0 | ||
- Công nghệ mạng và truyền thông | C92 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
V | 10,0 | ||
- Kế toán - tin học | C93 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | ||
V | 10,0 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | DDP | Khối | Chỉ tiêu |
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,5 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm. | |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin | 109 | A | 50 |
- Kinh tế xây dựng và quản lí dự án | 400 | A | 07 |
- Kế toán | 401 | A | 17 |
- Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A | 31 |
- Tài chính doanh nghiệp | 415 | A | 20 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển NV3 vào trường cần chuẩn bị hồ sơ bao gồm: giấy chứng nhận kết quả điểm thi (có ký tên và đóng dấu đỏ) từ trường thí sinh dự thi; phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc (nếu có). Hồ sơ gửi về: Ban đào tạo ĐH Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, Đà Nẵng
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3: từ 15/9 đến hết ngày 30/9.