ĐH Công nghiệp HN, HV Chính sách và phát triển công bố phương thức tuyển sinh 2017
(Dân trí) - Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2017, dự kiến tuyển sinh 6.700 chỉ tiêu với 31 ngành. Trong đó, có 4 mã ngành mới.
Trường ĐH Công nghiệp HN mở 4 mã ngành đào tạo mới
Đó là các ngành: Đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, mã xét tuyển 52220204, 70 chỉ tiêu
- Quản trị kinh doanh – Chương trình chất lượng cao, mã xét tuyển 52340101_CLC, 20 chỉ tiêu
- Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ), mã xét tuyển 52480101_QT, 20 chỉ tiêu
Năm 2017, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển thẳng không hạn chế số lượng các đối tượng:
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT);
+ Học sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế;
+ Học sinh trong đội tuyển tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.
Cấp học bổng cho thí sinh có thành tích cao kỳ thi THPT quốc gia 2017:
+ Sinh viên thủ khoa các tổ hợp xét tuyển được cấp học bổng toàn phần cả khóa học (100% kinh phí đào tạo cả khóa học)
+ 15 sinh viên có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất các tổ hợp xét tuyển (trừ các thủ khoa) được cấp học bổng toàn phần năm thứ nhất (100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất)
Trường xét tuyển kết quả 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
Ngành/ Chuyên ngành và tổ hợp môn xét tuyển như sau:
Stt | Ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 52510201 | 520 | A00: Toán + Vật lý+ Hóa học A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 52510203 | 210 | |
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 52510205 | 420 | |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CNKT điện tử) | 52510302 | 450 | |
1 | Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | 80 | |
1 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 52510304 | 140 | |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKT Điện) | 52510301 | 510 | |
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510303 | 210 | |
1 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh) | 52510206 | 140 | |
1 | Khoa học máy tính | 52480101 | 120 | |
1 | Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) | 52480101_QT | 20 | |
1 | Hệ thống thông tin | 52480104 | 140 | |
1 | Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | 200 | |
1 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 210 | |
1 | Kế toán | 52340301 | 780 | A00: Toán + Vật lý+ Hóa học A01: Toán + Vật lý+ Tiếng Anh D01: Toán + Văn + Tiếng Anh |
1 | Tài chính ngân hàng | 52340201 | 210 | |
1 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 490 | |
1 | Quản trị kinh doanh Du lịch | 52340102 | 280 | |
1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 52340101_CLC | 20 | |
1 | Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St Jonh – Vương quốc Anh) | 52340101_QT | 20 | |
1 | Kiểm toán | 52340302 | 140 | |
1 | Quản trị văn phòng | 52340406 | 140 | |
1 | Quản trị nhân lực | 52340404 | 140 | |
1 | Marketing | 52340115 | 80 | |
1 | Công nghệ may | 52540204 | 210 | |
1 | Thiết kế thời trang | 52210404 | 40 | |
1 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CNKT Hóa, CNKT Hóa dầu) | 52510401 | 260 | A00: Toán + Vật lý + Hóa học B00: Toán + Hóa học + Sinh học D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | 60 | |
1 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 210 | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh Môn thi chính: Tiếng Anh |
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | 70 | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh D04: Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung Môn thi chính: Môn ngoại ngữ |
1 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 52220113 | 180 | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh C00: Ngữ Văn + Lịch sử + Địa lý D14: Ngữ Văn+ Lịch sử+ Tiếng Anh |
* Sinh viên thủ khoa các khối thi được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học; 15 sinh viên có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
Phương thức tuyển sinh của Học viện Chính sách và Phát triển năm 2017 như sau:
+ Học viện sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2017 để xét tuyển;
+ Thí sinh đăng ký môn xét tuyển theo 1 trong các tổ hợp xét tuyển.
+ Học viện xét tuyển đối với từng ngành theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, sử dụng môn Toán làm tiêu chí phụ trong trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển.
Chỉ tiêu và môn xét tuyển của Học viện Chính sách phát triển năm 2017 :
Tên trường: HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Mã: HCP | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn xét tuyển |
Ngành/Chuyên ngành học | 650 | ||
1. Kinh tế: Gồm 03 chuyên ngành - Đầu tư - Kế hoạch phát triển - Đấu thầu | D310101 | 100 100 50 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật Lý, Ngữ Văn |
1. Kinh tế quốc tế - Chuyên ngành: Kinh tế đối ngoại | D310106 | 150 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
1. Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp | D340101 | 60 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật Lý, Ngữ Văn |
1. Quản lý nhà nước - Chuyên ngành: Quản lý công | D310205 | 50 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn |
1. Tài chính – Ngân hàng - Chuyên ngành: Tài chính - Chuyên ngành: Ngân hàng | D340201 | 70 70 | 1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Nhật Hồng