ĐH Bách khoa TPHCM công bố điểm và điểm chuẩn dự kiến
(Dân trí) - Chiều 23/7, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Bách khoa (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM) đã công bố điểm thi của thí sinh thi vào trường năm 2014. Trường cũng công bố điểm chuẩn dự kiến của các ngành năm nay.
Theo kết quả công bố, trường có hai thủ khoa cùng đạt mức điểm 28,5. Đó là thí sinh Nguyễn Đăng Khánh (SBD 30151), học sinh Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Vĩnh Long) thi vào ngành Kỹ thuật cơ - điện tử đạt điểm môn Toán 9; Lý 9,5 và Hóa 9,75 điểm và thí sinh Trần Văn Cường ĨSBD 70029), học sinh Trường THPT Trần Phú (Hà Tĩnh) cũng thi ngành Kỹ thuật cơ - điện tử đạt điểm Toán 9; Lý 9,25 và Hóa 10 điểm.
Ngoải ra, trường có đếŮ 7 á khoa cùng đạt 28 điểm. Trong đó có hai thí sinh học trường Phổ thông năng khiếu cùng đạt điểm 10 môn toán khối A1.
Theo TS Lê Chí Thông - Trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết, năm nay số thí sinh đạt tổng điểm (chưa cộng ưu tiên) từ 13 điểm là 7.793, chiếm tỉ lệ 92,1%. Số thí sinh đạt tổng điểm (chưa cộng ưu tiên) từ 19 điểm tŲở lên là 5.249, chiếm tỉ lệ 62,1%.
Thống kê điểm 10 Ŵhì môn Hóa có 20 thí sinh đạt; môn tiếng Anh có 17 thí sinh; môn Toán có 2 thí sinh; môn Vẽ có 2 thí sinh.
Khối A và A1 sẽ có một điểm chuẩn chung theo từng ngành/nhóm ngành. Điểm chuẩn này là tổng điểm 3 môn thi (không nhân hệ số).
Riêng khối V, điểm chuẩn là tổng điểm 3 môn thi với điểm môn Toán nhân hệ số 2, điểm môn Vật lý và Năng khiếu nhân hệ số 1.
Điểm chuẩn dự kiến được công bố áp dụng cho thí sinh khu vực 3 chưa tính điểm ưu tiên. Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 đũểm.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến của các ngành như sau:
Mã TS QSB |
Tên ngành |
KŨối |
Điểm chuẩn (NV1) |
|
Điểm chuẩn (NVCN) | ||||
106 |
Máy tính |
A,A1 |
21.5 |
Ċ Không xét |
108 |
Điện - Điện tử |
A,A1 |
21.5 |
Không xét |
109 |
Cơ khí -Cơ Điện tử |
A,A1 |
21.0 |
Không xét |
112 |
Kỹ thuật Dệt may |
A,A1 |
19.0 |
ļSPAN style="FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">21.0 |
114 |
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học |
A,A1 |
21.0 |
Không xét |
115 |
Xây dựng |
A,A1 |
19.5 |
Không xét |
120 |
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí |
A,A1 |
21.5 |
Không xét ļ/SPAN> |
123 |
Quản lý công nghiệp |
A,A1 |
20.5 |
KhôŮg xét |
125 |
KT & Quản Ŭý Môi trường |
A,A1 |
19.0 |
20.0 |
126 |
Kỹ thuật Giao thông |
A,A1 |
21.0 |
Không xét |
127 |
KT Hệ thống Công nghiệp |
A,A1 |
20.0 |
Không xét |
129<įP> |
Kỹ thuật Vật liệu |
A,A1 |
19.0 |
22.0 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ |
A,A1 |
19.0 |
19.0 |
131 |
Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A,A1 |
19.0 |
19.0 |
136 |
Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật |
A,A1 |
19.0 |
20.5 |
117 |
Kiến trúc |
V |
ļP style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal; mso-margin-top-alt: auto; mso-margin-bottom-alt: auto" class=MsoNormal align=center>29.5 |
Không xét |
Lê Phương